11. The mother told her son to move there. (dùng "there" vì câu tường thuật phải biến đổi thì: lùi thì, các từ chỉ vị trí. Trường hợp này, chuyển "here" thành "there" )
12. My sister told me to open the window.
13. He told me not to make a noise (Phủ đỉnh dùng "not to" )
14. She told the passer-by not to turn left at the two blocks ahead.
15. She told her classmate not to talk in class.
16. The teacher told his student not to toach that new board.
17. She told me not to believe everything my friend told me. (Chuyển "your", "you" theo "me"→ "my", "me"; chuyển thì HTĐ sang QKĐ)
18. He told us not to go too far.
19. The mother told her son not to put off his coat. (chuyển "your" theo "her son"→ "his")
20. My sister told me not to open the window.
[Mình sử dùng "told" cho phù hợp với tất cả nội dung, nếu muốn rõ nghĩa/mức độ của câu, bạn có thể dùng những động từ chia ở dạng QKĐ khác: $V_{2/ed}$. Vì đây là sự việc đã diễn ra trong QK.]