A.cảm kháng của cuộn cảm thuần tăng.B.dung kháng của tụ điện giảm.C.cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giảm.D.tổng trở của đoạn mạch giảm.
A.\(U = \sqrt {2\left[ {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \right]} \) B.\(U = \sqrt {\frac{1}{2}\left[ {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \right]} \) C.\(U = \sqrt {{u^2} + {i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \) D.\(U = \sqrt {{u^2} + 2{i^2}{{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
A.\(\frac{T}{{\sqrt k }}.\) B.\(T{k^2}.\) C.\(kT.\) D.\(T\sqrt k .\)
A.có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.B.lớn hơn tốc độ quay của từ trường.C.luôn bằng tốc độ quay của từ trường.D.nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
A.\(f = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)B.\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)C.\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)D.\(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
A.\(\frac{{3\pi }}{4}\)B.\(\frac{{2\pi }}{3}\)C.\(\frac{\pi }{3}\)D.\(\frac{\pi }{2}\)
A.\({\beta ^ - },\alpha \)B.\(\alpha ,\gamma .\)C.\(\gamma ,{\beta ^ - }\)D.\(\alpha ,{\beta ^ - }\)
A.cùng pha ban đầu và cùng biên độ.B.cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.C.cùng tần số, cùng phương dao động.D.cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B.phương dao động của các phần tử vật chất và môi trường truyền sóng. \(ab\)C.phương truyền sóng và môi trường truyền sóng.D.phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
A.Hòa hoãn, hòa dịu.B.Đối đầu, căng thẳng.C.Hợp tác cùng phát triển.D.Hòa bình, đối thoại.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến