`75.`
Apsara dance is a form of the Cambodian classical dance.
`->` Tạm dịch : Điệu múa Apsara là một hình thức của điệu múa cổ điển Campuchia.
`76.`
It's known for Cambodian Royal Ballet.
`->` Tạm dịch : Nó được biết đến là Ba-lê Hoàng gia của Campuchia.
`77.`
The Apsara is performed by a woman in a traditional dress.
`->` Tạm dịch : Điệu múa Apsara được biểu diễn bởi một người phụ nữ trong trang phục truyền thống.
`78.`
The dance uses gestures to tell myths or religious stories.
`->` Tạm dịch : Điệu múa sử dụng cử chỉ để kể những câu chuyện thần thoại hoặc tôn giáo.
`79.`
It has a sorf movement and loudly traditional Khmer music during its performance.
`->` Tạm dịch : Có điệu múa mềm mại và nhạc Khmer truyền thống rộn rã trong buổi biểu diễn.
`80.`
Apsara dance doesn't require physical ability, but it requires smooth movement.
`->` Tạm dịch : Điệu múa Apsara không đòi hỏi khả năng về thể chất nhưng nó đòi hỏi sự mềm mại, chuyển động nhịp nhàng.