Chất nền ngoại bào ở tế bào người và tế bào động vật được cấu tạo từA. prôtêin. B. cacbonhiđrat. C. sợi colagen. D. photpholipit.
Hạt nhỏ của ribôxôm ở tế bào nhân chuẩn gồmA. 33 phân tử prôtêin. B. 33 phân tử prôtêin và 1 phân tử tADN. C. 33 phân tử prôtêin và 1 phân tử mARN. D. 33 phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN.
A: Thân cao B: Hoa kép D: Hoa đỏ a: Thân thấp b: Hoa đơn d: Hoa trắngTrong quá trình di truyền không xảy ra hoán vị gen. Nếu F1 có 6 kiểu hình tỉ lệ 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1. Cho rằng tính trạng kích thước thân phân li độc lập với 2 tính trạng kia. Kiểu gen của P sẽ làA. . B. . C. . D. hoặc .
Cá thể có kiểu gen khi giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 40% sẽ tạo tỉ lệ giao tử làA. ABD = abd = 30%: ABd = abD = 20%. B. ABD = abd = 40%; Abd = abD = 10%. C. ABD = abd = 30%; Abd = abD = 20%. D. ABD = abd = 30%; ABd = abD = 20%.
** Xét 1500 tế bào sinh hạt phấn có kiểu . Cho biết tần số hoán vị gen giữa A, a là 20%.Tỉ lệ giao tử mang gen AB : Ab : aB : ab lần lượt là:A. 2 : 1 : 1 : 2. B. 1 : 4 : 4 : 1. C. 4 : 1 : 1 : 4. D. 1 : 2 : 2 : 1.
Biết A: Thân cao B: Lá chẻ D: Lá có tua cuốn. a: Thân thấp b: Lá nguyên d: Lá không có tua cuốn.Nếu F1 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hoặc 1 : 2 : 1 thì kết luận nào sau đây đúng?A. 3 cặp gen trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau. B. 3 cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen. C. 3 cặp gen trên cùng 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen. D. 3 cặp gen trên cùng 1 NST tương đồng và các gen trội liên kết với nhau ở cả 2 bên bố mẹ.
** Cho F1 dị hợp các cặp gen, kiểu hình quả tròn, to giao phối với cây quả bầu, nhỏ nhận được F2 có 91 cây quả bầu, to : 84 cây quả bầu, nhỏ : 56 cây quả tròn, nhỏ : 49 cây quả tròn, to. Biết vị quả do một gen quy định, quả to trội so với quả nhỏ.Cách quy ước nào sau đây hợp lí đối với tính trạng hình dạng quả?A. A-B-: quả tròn; A-bb = aaB- = aabb : quả bầu. B. A-B- = A-bb = aaB-: quả tròn; aabb : quả bầu. C. A-B- = A-bb = aabb : quả tròn; aaB-: quả bầu. D. A-B-: quả tròn; A-bb = aaB- = aabb: quả bầu.
Người ta cho lai giữa P đều thuần chủng khác nhau hai cặp gen, thu được F1 đồng loạt xuất hiện một loại kiểu hình. Cho F1 giao phối với một cây khác, thu được ở F2 25% cây chín sớm, hạt phấn dài : 25% cây chín muộn, hạt phấn tròn : 50% cây chín sớm, hạt phấn tròn. Biết 2 cặp alen Aa, Bb chi phối hai cặp tính trạng. Kiểu gen của F1 về cả hai cặp tính trạng làA. hoặc . B. . C. hoặc . D. AaBb x AaBb.
** Một loài hoa, khi lai giữa cây quả kép, màu đỏ với cây quả đơn, màu vàng được F1 toàn hoa kép, màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 với 4 loại kiểu hình. Trong số 5.000 cây có 450 cây hoa kép, màu vàng. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng.Tần số hoán vị gen của F1 là:A. 40%. B. 10%. C. 30%. D. 20%.
Trình tự các gen trên nhiễm săc thể có các tần số tái tổ hợp sau : A – B : 8 đơn vị bản đồ; A-C : 28 đơn vị bản đồ; A-D : 25 đơn vị bản đồ; B- C: 20 đơn vị bản đồ; B – D: 33 đơn vị bản đồ làA. D – A – B – C. B. A – B – C – D. C. A – D – B – C. D. B – A – D – C.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến