1. Many nice people _______ help the people in Central Vietnam with food and necessities. (VOLUNTEER)
⇒ voluntarily (adv): một cách tự nguyện, tình nguyện
Trạng từ có thể đứng trc hoặc sau động từ thường hoặc tính từ
2. Over 100 _______have their works displayed in the next show. (EXHIBIT)
⇒ exhibitor (n): nhà triển lãm, người trưng bày
Ta thấy trong câu thiếu chủ ngữ ⇒ Cần một danh từ; phân tích thì thấy cần danh từ chỉ người vì có thông tin "have their works" (có những tác phẩm của họ) nên không thể chọn danh từ chỉ vật làm chủ ngữ đc ⇒ exhibitor