Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: D
Giải chi tiết:A. children/'t∫ildrən/ B. chicken/'t∫ikin/
C. charity/'tʃæriti/ D. christian/'kristjən/
Âm “ch” trong từ “christian” phiên âm là /k/ trong các từ còn lại là /t∫/.Đáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:A. birthday/'bə:θdei/ B. together/tə'geðə/
C. clothing/'klouðiɳ/ D. although/ɔ:l'ðou/
Âm “th” trong từ “birthday” phiên âm là /θ/ trong các từ còn lại là /ð/.Đáp án câu 3 là: B
Giải chi tiết:A. hour/'auə/ B. heart/hɑ:t/
C. honor/'ɔnə/ D. honest/'ɔnist/
Âm “h” trong từ “heart” phiên âm là /h/ trong các từ còn lại là âm câm.Đáp án câu 4 là: B
Giải chi tiết:A. allows/ə'lauz/ B. collects/kə'lekts/
C. happens/'hæpənz/ D. conserves/kən'sə:vz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
/s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
/s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
/iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
/iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
/z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm
VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,Đáp án câu 5 là: D
Giải chi tiết:A. watched/wɔtʃt/ B. worked/wə:kt/
C. stopped/stɔpt/ D. needed/ni:did/
Cách phát âm đuôi “ed”
/t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
/id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...