Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: A
Giải chi tiết:A. devotion /dɪˈvəʊʃn/
B. congestion /kənˈdʒestʃən/
C. suggestion /səˈdʒestʃən/
D. question /ˈkwestʃən/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ʃn/, còn lại là /tʃən/.
Chọn AĐáp án câu 2 là: D
Giải chi tiết:A. addition /əˈdɪʃn/
B. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
C. adventure /ədˈventʃə(r)/
D. advertise /ˈædvətaɪz/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /æ/, còn lại là /ə/.
Chọn DĐáp án câu 3 là: D
Giải chi tiết:A. advent /ˈædvent/
B. adverb /ˈædvɜːb/
C. advertise /ˈædvətaɪz/
D. advance /ədˈvɑːns/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /əd/, còn lại là /æd/.
Chọn DĐáp án câu 4 là: D
Giải chi tiết:A. heritage /ˈherɪtɪdʒ/
B. package /ˈpækɪdʒ/
C. passage /ˈpæsɪdʒ/
D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /eɪdʒ/, còn lại là /ɪdʒ/.
Chọn DĐáp án câu 5 là: B
Giải chi tiết:A. telephone /ˈtelɪfəʊn/
B. restaurant /ˈrestrɒnt/
C. interpreter /ɪnˈtɜːprɪtə(r)/
D. perverted /pəˈvɜːtɪd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Chọn BĐáp án câu 6 là: A
Giải chi tiết:A. worship /ˈwɜːʃɪp/
B. grotto /ˈɡrɒtəʊ/
C. dome /dəʊm/
D. poetic /pəʊˈetɪk/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɜː/, còn lại là /əʊ/.
Chọn AĐáp án câu 7 là: D
Giải chi tiết:Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. decided /dɪˈsaɪdɪd/
B. hatred /ˈheɪtrɪd/
C. sacred /ˈseɪkrɪd/
D. warned /wɔːnd/
Đáp án B, C là các trường hợp ngoại lệ, đuôi “ed” phát âm là /ɪd/.
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.
Chọn DĐáp án câu 8 là: B
Giải chi tiết:A. pharaoh /ˈfeərəʊ/
B. hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/
C. diarrhea /ˌdaɪəˈrɪə/
D. exhilarate /ɪɡˈzɪləreɪt/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /h/, còn lại là âm câm.
Chọn BĐáp án câu 9 là: B
Giải chi tiết:A. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/
B. mature /məˈtʃʊə(r)/
C. pasture /ˈpɑːstʃə(r)/
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/.
Chọn BĐáp án câu 10 là: D
Giải chi tiết:A. link /lɪŋk/
B. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/
C. donkey /ˈdɒŋki/
D. handful /ˈhændfʊl/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/.
Chọn DĐáp án câu 11 là: A
Giải chi tiết:A. enter /ˈentə/
B. deter /dɪˈtɜː/
C. prefer /prɪˈfɜː/
D. infer /ɪnˈfɜː/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /ɜː/.
Chọn AĐáp án câu 12 là: B
Giải chi tiết:A. epidemic /epɪˈdemɪk/
B. scenic /ˈsiːnɪk/
C. accelerate /əkˈseləreɪt/
D. density /ˈdensəti/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /iː/, còn lại là /e/.
Chọn BĐáp án câu 13 là: C
Giải chi tiết:A. chaotic /keɪˈɒtɪk/
B. character /ˈkærəktər/
C. charity /ˈtʃærəti/
D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/.
Chọn CĐáp án câu 14 là: B
Giải chi tiết:Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. beloved /bɪˈlʌvɪd/
B. observed /əbˌzɜːvd/
C. interupted /ˌɪntəˈrʌptɪd/
D. succeeded /səkˈsiːdɪd/
Đáp án A là trường hợp ngoại lệ, “ed” phát âm là /ɪd/.
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.
Chọn BĐáp án câu 15 là: D
Giải chi tiết:A. possession /pəˈzeʃn/
B. dissolve /dɪˈzɒlv/
C. dessert /dɪˈzɜːt/
D. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Chọn DĐáp án câu 16 là: B
Giải chi tiết:A. flora /'flɔ:rə/
B. trophy /'trəʊfi/
C. glory /'glɔ:ri/
D. orally /'ɔ:rəli/
Phần gạch chân câu B phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɔ:/
Chọn B Đáp án câu 17 là: D
Giải chi tiết:A. biomass /ˈbaɪəʊmæs/
B. barrister /ˈbærɪstə(r)/
C. asthma /ˈæsmə/
D. drama /ˈdrɑːmə/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɑː/, còn lại là /æ/.
Chọn DĐáp án câu 18 là: D
Giải chi tiết:A. half /hɑ:f/
B. calm /kɑ:m/
C. chalk /t∫ɔ:k/
D. culture /'kʌlt∫ə[r]/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /l/, còn lại là âm câm.
Chọn D Đáp án câu 19 là: C
Giải chi tiết:A. busy /ˈbɪzɪ/
B. lettuce /ˈletɪs/
C. bury /ˈberi/
D. minute /ˈmɪnɪt/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Chọn CĐáp án câu 20 là: B
Giải chi tiết:A. chorus /ˈkɔːrəs/
B. duchess /ˈdʌtʃəs/
C. duke /djuːk/
D. stomach /ˈstʌmək/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/.
Chọn BĐáp án câu 21 là: C
Giải chi tiết:A. compile /kəmˈpail/
B. facile /'fæsail/
C. facsimile /fækˈsɪməli/
D. textile /'tekstail/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /əli/ còn lại là /ail/.
Chọn C Đáp án câu 22 là: A
Giải chi tiết:A. channel /ˈtʃænl/
B. choir /ˈkwaɪə(r)/
C. chemical /'kemɪklz/
D. headache /ˈhedeɪk/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/.
Chọn AĐáp án câu 23 là: A
Giải chi tiết:A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/
B. solution /səˈluːʃn/
C. potential /pəˈtenʃl/
D. infectious /ɪnˈfekʃəs/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃ/, còn lại là /ʃ/.
Chọn AĐáp án câu 24 là: B
Giải chi tiết:A. toothache /ˈtuːθeɪk/
B. church /tʃɜːtʃ/
C. chemistry /ˈkemɪstri/
D. stomach /ˈstʌmək/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/.
Chọn BĐáp án câu 25 là: B
Giải chi tiết:A. beat /biːt/
B. cleanse /klenz/
C. please /pliːz/
D. treat /triːt/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /iː/.
Chọn BĐáp án câu 26 là: B
Giải chi tiết:A. savour /ˈseɪ.vər/
B. devour /dɪˈvaʊər/
C. favour /ˈfeɪ.vər/
D. flavour /ˈfleɪ.vər/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /aʊər/, còn lại là /ər/.
Chọn BĐáp án câu 27 là: D
Giải chi tiết:A. structure /ˈstrʌktʃə/
B. pasture /ˈpɑːstʃə/
C. pleasure /ˈpleʒə/
D. mature /məˈtʃʊə/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʊə/, còn lại là /ə/.
Chọn DĐáp án câu 28 là: A
Giải chi tiết:A. trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/
B. theory /ˈθɪəri/
C. theses /ˈθiːsiːz/
D. width /wɪdθ/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.
Chọn AĐáp án câu 29 là: B
Giải chi tiết:A. profile /ˈprəʊfaɪl/
B. stomach /ˈstʌmək/
C. postpone /pəˈspəʊn/
D. cyclone /ˈsaɪkləʊn/
Phần được phát âm đáp án B phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/.
Chọn BĐáp án câu 30 là: A
Giải chi tiết:A. foot /fʊt/
B. smooth /smuːð/
C. loop /luːp/
D. booth /buːð/
Phần gạch chân của câu A phát âm là /ʊ/, còn lại là /u:/.
Chọn A