Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: A
Giải chi tiết:A. look up to: tôn trọng
B. look down on: coi thường, không tôn trọng
C. look away from: nhìn ra chỗ khác
D. look out of: nhìn ra ngoài
Tạm dịch: Trẻ em Việt Nam được dạy từ nhỏ là phải vâng lời và tôn
trọng người lớn.
Chọn AĐáp án câu 2 là: D
Giải chi tiết:take up: bắt đầu 1 sở thích
break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ
hold up: giữ vững
strike up: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn, …
Tạm dịch: Nếu bạn cô đơn, bạn nên ra ngoài và cố gắng kết bạn với
người bạn thích.
Chọn DĐáp án câu 3 là: C
Giải chi tiết:responsibility (n): trách nhiệm
reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững
purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên
của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn CĐáp án câu 4 là: D
Giải chi tiết:red letter day: ngày quan trọng, đáng nhớ
Tạm dịch: Ngày tốt nghiệp đại học của tôi là một ngày thực sự quan
trọng trong cả cuộc đời tôi.
Chọn DĐáp án câu 5 là: A
Giải chi tiết:resolution (n): lời tự hứa với bản thân
salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn
pray (v): cầu nguyện
Tạm dịch: Lời tự hứa năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian
hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không
chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn AĐáp án câu 6 là: C
Giải chi tiết:card (n): thẻ
cheque (n): séc
credit (n): tín dụng
cash (n): tiền mặt
Cụm từ: on credit: bằng tín dụng
Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín
dụng và trả tiền cho họ sau.
Chọn CĐáp án câu 7 là: B
Giải chi tiết:Trong câu có “Over the last few months” (Trong vài tháng qua), do đó ta
dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/has + Ved/P2.
go up = rise. Sau “go up” và “rise” không đi kèm tân ngữ.”
put up sth= raise sth: tăng cái gì đó lên
Tạm dịch: Trong vài tháng qua, các gara đã tăng giá xăng dầu ba lần.
Chọn B Đáp án câu 8 là: C
Giải chi tiết:A. force (n): lực lượng
B. influence (n): ảnh hưởng, tác động
C. effect (a): ảnh hưởng => take effect: bắt đầu có tác dụng, hiệu lực
D. action (n): hành động => take action: hành động
Tạm dịch: Khi thuốc bắt đầu có tác dụng, người bệnh trở nên yên lặng
hơn.
Chọn CĐáp án câu 9 là: A
Giải chi tiết:A. needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng
thực tế đã làm)
B. couldn’t have Ved/ V3: đã không có khả năng làm
C. mustn’t have Ved/ V3: chắc hẳn đã không làm
D. hadn’t to do: đã không phải làm
Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần thiết phải rửa bát, tôi đã có thể làm
việc đó cho bạn.
Chọn AĐáp án câu 10 là: B
Giải chi tiết:A. put up with: chịu đựng
B. gone down with: bị bệnh gì
C. led up to: dẫn đến
D. come up with: nghĩ ra ý tưởng, kế hoạch gì
Tạm dịch: Jim lại bị cảm cúm rồi. Đây là lần thứ ba trong năm rồi đấy.
Chọn BĐáp án câu 11 là: D
Giải chi tiết:A. felt like sth/V-ìn: thích cái gì/làm gì
B. waited for: chờ đợi
C. looked up: tra cứu (từ mới)
D. cheered up sb: làm ai vui lên
Tạm dịch: Tôi đã làm mẹ vui lên bằng cách nấu bữa tối cho bà ấy.
Chọn DĐáp án câu 12 là: D
Giải chi tiết:A. considerate (a): thận trọng, chu đáo
B. thankful (a): biết ơn (do tránh được vận xui nào đó. Ví dụ: vì không bị
tai nạn xe)
C. gracious (a): khoan dung, độ lượng
D. grateful (a): biết ơn (do được nhận ân huệ gì đó. Ví dụ: vì được ai
giúp đỡ)
Tạm dịch: Bạn nên tỏ lòng biết ơn đến giáo viên vì sự giúp đỡ của họ.
Chọn DĐáp án câu 13 là: A
Giải chi tiết:A. keep up: duy trì
B. keep back: giữ lại, làm chậm lại
C. keep in: kiềm chế
D. keep on: tiếp tục
Tạm dịch: Bạn có thể duy trì khả năng tốc kí bằng cách ghi chép tốc kí
trong suốt bài diễn thuyết.
Chọn AĐáp án câu 14 là: C
Giải chi tiết:- make a comment/ comments: bình luận
- make action (không tồn tại cụm động từ này)
- make an attempt/ attempts: cố gắng, nỗ lực, thử
- make progress: tiến bộ
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã bảo họ đừng bắt chúng tôi chờ đợi,
nhưng họ không hề cố gắng tí nào để tăng tốc độ giao hàng.
Chọn CĐáp án câu 15 là: B
Giải chi tiết:- out of place: không phù hộ với vị trí, không ở đúng chỗ
- out of the question: không thể được
- out of order: bị hỏng
- out of practice: kém đi về cái gì vì gần đây không dành nhiều thời gian
cho nó
Tạm dịch: Tôi không thể nào cho bạn vay thêm tiền; điều đó là không
thể được.
Chọn BĐáp án câu 16 là: D
Giải chi tiết:A. silently (adv): lặng lẽ
B. intentionally (adv): cố ý
C. deliberately (adv): cố ý
D. accidentally (adv): vô tình
Tạm dịch: Mẹ của bạn đã vô tình đọc một chút thư bạn nhận được vì cô
ấy đã mở nó mà không nhìn vào tên trên phong bì.
Chọn DĐáp án câu 17 là: C
Giải chi tiết:should have + Ved/ V3: đáng lẽ ra nên
needn’t have + Ved/ V3: đáng lẽ ra đã không cần
must have + Ved/ V3: chắc hẳn là đã
can’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không thể
Tạm dịch: Martin về nhà tuần trước sau một chuyến hành trình dài bằng
đường hàng không. Anh ấy chắc hẳn đã rất mệt rồi.
Chọn CĐáp án câu 18 là: D
Giải chi tiết:weather-damaged (a): bị tàn phá bởi thời tiết
weather-affected (a): bị ảnh hưởng bởi thời tiết
weather-proof (a): chịu, chống thời tiết
weather-beaten (a): sạm nắng (da); dày dạn nắng gió (người)
Tạm dịch: Sau nhiều năm làm việc trên trang trại của mình, bây giờ anh
ta có khuôn mặt dày dạn nắng gió.
Chọn DĐáp án câu 19 là: B
Giải chi tiết:pay someone a compliment: khen ngợi ai đó, đưa ra một lời nhận xét
ưng ý dành cho ai đó
Tạm dịch: Cô ấy than phiền rằng chồng cô không bao giờ khen ngợi cô
nữa.
Chọn BĐáp án câu 20 là: C
Giải chi tiết:make with: tiến hành, thể hiện, sản xuất
come up: xảy ra, xuất hiện
look to sb: mong chờ, muốn, hi vọng ai đó đáp ứng
take on: tuyển dụng, nhận trách nhiệm, cho hành khách lên tàu,…
Tạm dịch: Chúng tôi đang mong để bạn tư vấn cho chúng tôi cách tiến
hành.
Chọn CĐáp án câu 21 là: D
Giải chi tiết:A. urgent (a): gấp, khẩn cấp
B. inescapable (a): không thể tránh được
C. desired (a): yêu cầu, đề nghị
D. imperative (a): bắt buộc
Tạm dịch: Vì chuyến tàu của chúng tôi rời bến lúc 10.30, mọi người bắt
buộc phải có mặt ở nhà ga trước 10.15.
Chọn DĐáp án câu 22 là: D
Giải chi tiết:take pride in = be proud of: tự hào về
Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về tài nấu ăn của mình.
Chọn D Đáp án câu 23 là: B
Giải chi tiết:take the lead: dẫn đầu, chỉ huy
Tạm dịch: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu chỉ 5m trước vạch đích.
Chọn BĐáp án câu 24 là: C
Giải chi tiết:break down: hỏng hóc
break up: chia tay, giải tán
break out: bùng nổ
break into: đột nhập
Tạm dịch: Trong những năm đầu thế kỉ 20, vài cuộc nổi dậy đã bùng nổ
ở nhiều nơi ở phía bắc đất nước.
Chọn C Đáp án câu 25 là: C
Giải chi tiết:fall in love with sb: yêu, phải lòng ai đó
Tạm dịch: Cuối phim, chàng hoàng tử trẻ phải lòng một phóng viên.
Chọn CĐáp án câu 26 là: B
Giải chi tiết:A. take after: giống với
B. take care of: chăm sóc
C. try out: kiểm tra thử
D. look up: tra cứu (từ điển, danh bạ…)
Tạm dịch: Bố mẹ tôi là công nhân bận rộn và tôi thường chăm sóc em
trai sau giờ học.
Chọn BĐáp án câu 27 là: A
Giải chi tiết:by mistake: vô ý, vô tình
Tạm dịch: Tôi xin lỗi – Tôi chắc có lẽ đã vô tình gọi nhầm số của bạn.
Chọn AĐáp án câu 28 là: C
Giải chi tiết:be hard of hearing: bị kém tai, khó nghe
Tạm dịch: Nếu bạn bị kém tai, những thiết bị trợ thính này sẽ là vô giá.
Chọn CĐáp án câu 29 là: C
Giải chi tiết:have an impressive command of sth: giỏi làm việc gì
Tạm dịch: Cô ấy làm món ăn Nhật rất giỏi.
Chọn CĐáp án câu 30 là: A
Giải chi tiết:A. bring about: gây ra
B. take to: bắt đầu một thói quen
C. count in: hoạt động cùng ai
D. turn up: xuất hiện
Tạm dịch: Sân bay mới đã gây ra nhiều thay đổi trên hòn đảo này.
Chọn AĐáp án câu 31 là: C
Giải chi tiết:A. undercover (v): giấu giếm
B. undertake (v): làm; cam đoan
C. undergo (v): trải qua
D. underdo (v): làm ít
Cụm từ: undergo a transformation: thay đổi
Tạm dịch: Cách mà chúng ta làm việc đã thay đổi hoàn toàn trong thập
kỷ qua.
Chọn CĐáp án câu 32 là: C
Giải chi tiết:A. look at (v): nhìn vào
B. notice (v): để ý
C. watch (v): trông coi, nhìn cái gì đó (trong 1 khoảng thời gian)
D. examine (v): kiểm tra
Tạm dịch: Làm ơn trông chừng sữa cẩn thận; tôi không muốn nó bị sôi
trào ra ngoài.
Chọn CĐáp án câu 33 là: B
Giải chi tiết:A. machinery (n): máy móc (nói chung)
B. appliances (n): thiết bị (phục vụ cụ thể cho một mục đích sử dụng nào
đó)
C. instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ
D. equipment (n): thiết bị (những thứ cần cho một hành động, mục đích
cụ thể nào đó)
Cụm từ: electrical appliances: thiết bị điện
Tạm dịch: Hiện tại, việc nhà đã được làm dễ dàng hơn bởi các thiết bị
điện.
Chọn BĐáp án câu 34 là: B
Giải chi tiết:A. observation (n): sự quan sát (danh từ không đếm được)
B. reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được)
C. preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được)
D. conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được)
Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được số ít.
Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được
tuyên bố là một khu bảo tồn nơi mà hành động săn trộm bị cấm.
Chọn BĐáp án câu 35 là: C
Giải chi tiết:A. exceptional (adj): khác thường, ngoại lệ
B. excessive (adj): quá mức, thừa
C. exceptionable (adj): gây khó chịu, xúc phạm
D. offended (adj): cảm thấy bị xúc phạm
Tạm dịch: Vở kịch thì khá phù hợp cho trẻ em xem bởi vì chẳng có gì
gây khó chịu trong đó.
Chọn CĐáp án câu 36 là: A
Giải chi tiết:A. Designer (n): nhà thiết kế
B. Maker (n): người chế tạo
C. Composer (n): nhà sáng tác
D. Mixer (n): máy trộn
=> designer drug: thuốc nhân tạo, tổng hợp, có thể gây nghiện và
thường bất hợp pháp
Tạm dịch: Thuốc tổng hợp thường có tính gây nghiện cao và có thể có
những tác dụng phụ không lường trước được.
Chọn AĐáp án câu 37 là: C
Giải chi tiết:oughtn’t to have P2: đáng lẽ không nên làm gì trong quá khứ (đã làm
rồi)
mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ
needn’t have P2: đáng lẽ không cần làm gì trong quá khứ (đã làm rồi)
mightn’t have P2: có thể đã không làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Hóa ra là tôi không cần mua quà cho Frank gì cả.
Chọn CĐáp án câu 38 là: C
Giải chi tiết:take offence: cảm thấy buồn phiền, bị tổn thương, bị xúc phạm
Tạm dịch: Marianne dường như bị xúc phạm bởi những lời bình luận của
tôi về công việc của cô ấy.
Chọn CĐáp án câu 39 là: C
Giải chi tiết:push on: tiếp tục chuyến đi, hoạt động nào đó
push out: sản xuất cái gì với số lượng lớn
push up: thúc đẩy cái gì tăng lên
push through: đưa kế hoạch, dự thảo ra sử dụng
Tạm dịch: British Leyland đang nhắm đến mục tiêu thúc đẩy thị phần
bán xe hơi ở Anh của công ty lên 25% trong hai năm tiếp theo.
Chọn CĐáp án câu 40 là: C
Giải chi tiết:do sb good: giúp ích cho ai
Tạm dịch: Đi ngủ sớm và dậy sớm tốt cho bạn.
Chọn CĐáp án câu 41 là: A
Giải chi tiết:Công thức: It is essential that + S + (should) + Vo: Ai làm gì là điều cần
thiết.
Tạm dịch: Mọi học sinh nên vượt qua kì thi trước khi đăng ký khóa học
là điểu cần thiết.
Chọn AĐáp án câu 42 là: D
Giải chi tiết:Cấu trúc: It + be + advisable + that + S + (should) (not) + Vo…
Tạm dịch: Mọi người khuyến khích rằng anh ấy không nên ở đó một
mình. Nó quá nguy hiểm.
Chọn DĐáp án câu 43 là: C
Giải chi tiết:Công thức: It is necessary that S + (should) + Vo: Ai đó làm cái gì là
điều cần thiết
Tạm dịch: Anh ấy cần chăm sóc bố mẹ già của anh ấy.
Chọn CĐáp án câu 44 là: B
Giải chi tiết:Cấu trúc: It’s recommended that S + (should) + V_inf: dùng để khuyên,
đề xuất ai đó làm gì.
Tạm dịch: Anh ấy được khuyên là nên học khóa này.
Chọn BĐáp án câu 45 là: B
Giải chi tiết:award a penalty shot: hưởng một quả đá phạt
Tạm dịch: Một cú sút phạt được trao khi một lỗi lớn được thực hiện
trong đường 5 mét.
Chọn BĐáp án câu 46 là: B
Giải chi tiết:Cấu trúc: It is vital/ necessary/ crucial… + that + S + V(nguyên thể)….
Tạm dịch: Việc Alice nhắc Tom cuộc họp ngày mai là cần thiết.
Chọn BĐáp án câu 47 là: C
Giải chi tiết:must have Ved/ V3: chắc hẳn là đã
must not V: không được phép
needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần
couldn’t have Ved/ V3: đã không thể
Tạm dịch: Có rất nhiều thời gian. Cô ấy đáng lẽ đã không cần phải vội
vã.
Chọn CĐáp án câu 48 là: B
Giải chi tiết:in high spirits: với tinh thần mạnh mẽ, phấn khích
Tạm dịch: Việt Nam đã chơi với tinh thần mạnh mẽ và có chiến thắng 2-
0 đầy ấn tượng trước Yemen.
Chọn BĐáp án câu 49 là: C
Giải chi tiết:live beyond your means: tiêu nhiều hơn những gì bạn kiếm được
Tạm dịch: Bạn không nên tiêu nhiều hơn những gì bạn kiếm được như thế.
Chọn CĐáp án câu 50 là: D
Giải chi tiết:Ta có cụm “to try sth out on sb” (v): dùng thử cái gì trên ai đó
Tạm dịch: Sản phẩm này chưa được dùng thử trên người.
Chọn D