Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: B
Giải chi tiết:Thì hiện tại đơn:
Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn rả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên, một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Công thức chung: S + V(s/es).
Thì tương lai tiếp diễn:
Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức chung: S + will be Ving.
Công thức chung: When S + V(s/es), S + will V/ will be Ving.
Với mệnh đề chỉ thời gian => không chia thì tương lai.
Tạm dịch: Tôi phát ốm vì thời tiết khủng khiếp này! Hy vọng, khi chúng tôi thức dậy vào ngày mai, mặt trời sẽ đang chiếu sáng.
Chọn BĐáp án câu 2 là: D
Giải chi tiết:A. job (n): công việc
B. appointment (n): sự bổ nhiệm
C. engagement (n): sự ước hẹn, sự tuyển dụng
D. calling (n): mong muốn/cảm giác mạnh mẽ về việc/nghĩa vụ làm gì đó
Tạm dịch: Helen thực sự tin rằng đó là mong muốn mạnh mẽ trở thành bác sĩ của cô. Cô cảm thấy mình được sinh ra để dành cho nó.
Chọn DĐáp án câu 3 là: A
Giải chi tiết:the length and breadth of sth: tất cả các phần/bộ phận của một nơi
the ins and outs: tất cả những chi tiết to, nhỏ
ups and downs: thăng trầm
from far and wide: rộng khắp, khắp mọi nơi
Tạm dịch: Cô đã đi tất cả các nơi của Ireland để tìm kiếm người anh trai mất tích của mình.
Chọn AĐáp án câu 4 là: C
Giải chi tiết:A. since S + V: vì, bởi
B. despite + N/ Ving: mặc dù
C. although S + V: mặc dù
D. for S + V: vì, bởi vì
“he has a very good foundation in English” là một cụm S + V => loại B
Tạm dịch: Jack gặp khó khăn khi làm bài kiểm tra IELTS mặc dù anh có nền tảng tiếng Anh rất tốt.
Chọn CĐáp án câu 5 là: C
Giải chi tiết:A. in association with: sự kết hợp, sự liên hợp
B. in collaboration with: sự cộng tác
C. in compliance with: sự bằng lòng, sự làm theo đúng
D. in contact with: sự tiếp xúc
Tạm dịch: Công ty nói rằng họ đã luôn tuân thủ theo đúng luật pháp về môi trường.
Chọn CĐáp án câu 6 là: C
Giải chi tiết:A. sight (n): sức nhìn, thị lực
B. breath (n): hơi thở
C. eye (n): mắt
D. dream (n): giấc mơ
=> catch one’s eye: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi và chiếc khăn này thu hút sự chú ý của tôi.
Chọn CĐáp án câu 7 là: D
Giải chi tiết:Câu ước với “wish” ở quá khứ:
Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.
Công thức chung: S + wish(es)/ If only + S + had + Ved/ PII + O.
Tạm dịch: Tôi ước anh ấy đã không tiếp tục vay tiền từ tôi. Anh chưa bao giờ trả lại tiền.
Chọn DĐáp án câu 8 là: B
Giải chi tiết:A. emigrant (n): người di cư
B. migration (n): sự di cư, di trú
C. immigration (n): sự nhập cư
D. immigrant (n): người nhập cư
Tạm dịch: Đảo Giáng Sinh được biết đến với sự di trú hàng năm của những con cua đất đỏ tươi từ rừng vào biển.
Chọn BĐáp án câu 9 là: A
Giải chi tiết:Không dùng mạo từ trước danh từ riêng.
a/ an + N(số ít): được nhắc đến lần đầu
an + từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)
Tạm dịch: Một người vô thần không tin rằng Chúa tồn tại.
Chọn AĐáp án câu 10 là: D
Giải chi tiết:A. impervious (adj): không thấu qua được, không tiếp thu được
B. impersonal (adj): không liên quan đến riêng ai, không ám chỉ riêng ai
C. imperative (adj): cấp bách, khẩn thiết
D. impressionable (adj): đa cảm, dễ bị ảnh hưởng
Tạm dịch: Cô lo lắng về hai đứa con trai tuổi teen của mình vì chúng ở độ tuổi rất dễ bị ảnh hưởng.
Chọn DĐáp án câu 11 là: C
Giải chi tiết:Dấu hiệu: vị trí cần điền là chủ ngữ, vì vậy cần một danh từ
A. mechanic (n): công nhân cơ khí, thợ máy
B. mechanism (n): máy móc
C. mechanization (n): sự cơ giới hóa
D. mechanical (adj): thuộc máy móc
Tạm dịch: Sự cơ giới hóa nông nghiệp của chúng ta rất quan trọng nếu chúng ta muốn sản xuất nhiều lương thực.
Chọn CĐáp án câu 12 là: B
Giải chi tiết:A. get through: liên lạc với, tiêu thụ, hoàn thành
B. get down to: thực sự tập trung
C. get on: tiếp tục làm gì đó, lên tàu, xe
D. get down with => không có nghĩa
Tạm dịch: Học một ngôn ngữ mới không quá khó một khi bạn thực sự tập trung vào nó.
Chọn BĐáp án câu 13 là: A
Giải chi tiết:Rút gọn mệnh đề quan hệ có chứa “the last/first,…” => the + last + N + to V_nguyên thể
see sbd do sth: chứng kiến ai làm việc gì (toàn bộ sự việc)
see sb doing sth: chứng kiến ai làm gì (một phần của hành động)
Tạm dịch: Bạn là người cuối cùng rời khỏi văn phòng. Bạn có thấy ai bước vào tòa nhà không?
Chọn AĐáp án câu 14 là: A
Giải chi tiết:like + Ving: thích làm gì
like + being Ved/ V3: thích được làm gì (mang nghĩa bị động)
succeed in V_ing: thành công trong việc làm gì
Tạm dịch: Mọi người đều thích được chúc mừng khi họ đã thành công trong việc làm một cái gì đó.
Chọn A