Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: D
Giải chi tiết:(be) on patrol: đi tuần tra
Tạm dịch: Cảnh sát thi thoảng đi tuần tra vào ban đêm.
Đáp án: DĐáp án câu 2 là: C
Giải chi tiết:devotedly (adv): một cách tận tụy
randomly (adv): ngẫu nhiên
hard (adj, adv): chăm chỉ
fast (adj, adv): nhanh
Tạm dịch: John đã không học nhiều trong năm nay, vì vậy, trong vài
tháng qua, anh ấy đã phải học tập chăm chỉ để bắt kịp các bạn cùng lớp
của mình.
Đáp án: CĐáp án câu 3 là: A
Giải chi tiết:put aside: tiết kiệm; mặc kệ
put back: để lại chỗ cũ
put up: dựng lên
put about: đồn đại (sai sự thật)
Tạm dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền mỗi tháng cho kì nghỉ của mình.
Đáp án: AĐáp án câu 4 là: D
Giải chi tiết:claim (n): lời tuyên bố
request (n): yêu cầu
demand (n): nhu cầu
prerequisite (n): điều kiện tiên quyết
Tạm dịch: Bằng đại học được cho là điều kiện tiên quyết để ứng tuyển
vào một công ty.
Đáp án: DĐáp án câu 5 là: A
Giải chi tiết:run out of: hết, cạn…
fall out of: tranh cãi với ai đó; rơi ra, tách ra
go ot of: ra khỏi…
drop out of: rời khỏi, bỏ (học)
Tạm dịch: Chạy ngay ra siêu thị! Chúng ta hết rượu và tôi quên mua nó
hôm qua. Nửa tiếng nữa khách sẽ tới đây.
Đáp án: AĐáp án câu 6 là: A
Giải chi tiết:comfortable (a): thoải mái
favorable (a): tốt, thuận lợi
warm(a): ấm áp
agreeable(a): có thể thỏa hiệp
Tạm dịch: Cậu có thấy thoải mái khi nói chuyện về tuổi thơ của mình
không? Chúng ta có thể đổi chủ đề nếu cậu muốn.
Đáp án: AĐáp án câu 7 là: D
Giải chi tiết:interview (v, n): phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
interviewing (V-ing): phỏng vấn
interviewee (n): người được phỏng vấn
interviewer (n): người phỏng vấn
Tạm dịch: Một người phỏng vấn có kỹ năng sẽ giúp ứng viên cảm thấy
thoải mái.
Đáp án: DĐáp án câu 8 là: D
Giải chi tiết:should have Ved/P2: lẽ ra đã nên làm gì trong quá khứ
should V: nên làm gì => should be Ved/P2: nên được làm gì
must V: phải làm gì
Chủ ngữ trong câu là “Narcissus bulbs” nên ta phải dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Thuỷ tiên nên được trồng cách nhau ít nhất 3 inch và được
bao phủ bởi khoảng 4 inch đất thoát nước tốt.
Đáp án: DĐáp án câu 9 là: A
Giải chi tiết:get down to sth: chú tâm vào việc gì đó
get off: xuống xe; kết thúc công việc
get on: lo liệu, xoay sở; lên xe; hòa thuận…
Không có cụm động từ “get down with”.
Tạm dịch: Học tiếng Anh không quá khó, một khi bạn chú tâm vào nó.
Đáp án: AĐáp án câu 10 là: A
Giải chi tiết:application (n): đơn xin ứng tuyển
applicating (V-ing)
apply (v): xin, ứng tuyển
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Sau mạo từ “an” ta cần một danh từ.
Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô ấy thích
trẻ con.
Đáp án: AĐáp án câu 11 là: D
Giải chi tiết:pass away: chết
turn over: lật; chuyển giao
take out: lấy ra, đưa ra ngoài
put down: ngừng giữ lại, giết động vật vì chúng già, ốm
Tạm dịch: Thật không may, một số động vật bị bệnh sẽ phải bị tiêu hủy
bởi trung tâm chúng ta.
Đáp án: DĐáp án câu 12 là: D
Giải chi tiết:keep on good terms with sb: có quan hệ tốt với ai đó
Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với hàng xóm bên cạnh vì lợi ích
của bọn trẻ.
Đáp án: DĐáp án câu 13 là: D
Giải chi tiết:give up: từ bỏ
add in: thêm vào
gain on: tăng
take on: thuê, tuyển
Tạm dịch: Nếu các đơn hàng đến liên tục như thế này thì tôi sẽ phải
thuê thêm nhân viên.
Đáp án: DĐáp án câu 14 là: B
Giải chi tiết:have to V: phải làm gì
needn’t have P2: đã không cần làm gì trong quá khứ
could have P2: đã có thể làm gì trong quá khứ
need to V: cần làm gì
Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần phải chờ tôi. Tôi có thể đã tìm thấy
đường đi.
Đáp án: BĐáp án câu 15 là: B
Giải chi tiết:bring up: nuôi nấng
bring out: dưa ra, mang lại; làm nổi bật
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring across => không tồn tại cụm động từ này
Tạm dịch: Là diễn giả truyền cảm hứng, Reverend Jackson luôn cố gắng
để mang lại những điều tốt nhất trong tổ chức.
Đáp án: BĐáp án câu 16 là: A
Giải chi tiết:seriously (adv): nghiêm túc
thoughtfully (adv): chu đáo, sâu sắc
sincerely (adv): chân thành
responsibly (adv): có trách nhiệm
Tạm dịch: Chúng tôi đang xem xét một cách nghiêm túc việc xây dựng
một hồ bơi vì mùa hè quá dài và nóng.
Đáp án: AĐáp án câu 17 là: B
Giải chi tiết:Word has it that…: Có tin tức rằng
Tạm dịch: "Bạn có biết ai khác sẽ tranh cử làm Uỷ viên hội đồng quản
trị không?"
“Có tin tức rằng ông Jones đang có dự định.”
Đáp án: BĐáp án câu 18 là: D
Giải chi tiết:- The most + adj/adv (…nhất) => dùng trong so sánh hơn nhất
- Most + N (không xác định) = Most of +
a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N: hầu hết
- Almost (hầu hết, gần như) là một trạng từ, nó sẽ bổ nghĩa cho động từ,
tính từ hoặc một trạng từ khác.
Tạm dịch: Hầu hết nhiên liệu được sử dụng ngày nay là một dạng hóa
học của năng lượng mặt trời.
Đáp án: DĐáp án câu 19 là: B
Giải chi tiết:long-winded (a): dài dòng
single-minded (a): rất quyết tâm để đạt được một mục tiêu
deep-rooted (a): ăn sâu, sâu
high-spirited (a): hăng hái; hoạt bát
Tạm dịch: Cô ấy quyết tâm đạt được mục tiêu đến mức cô ấy không để
bất cứ điều gì chen ngang vào tham vọng mình.
Đáp án: BĐáp án câu 20 là: C
Giải chi tiết:with flying colours: làm rất tốt, rất thành công
Tạm dịch: Marie là một học sinh xuất sắc đã vượt qua kỳ thi với kết quả
rất cao.
Đáp án: CĐáp án câu 21 là: D
Giải chi tiết:needn’t have done sth: đã không cần đã làm gì trong quá khứ
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì trong quá khứ
might have done sth: có thể đã làm gì trong quá khứ
ought to have done sth: lẽ ra đã nên làm gì
Tạm dịch: Chuyến bay bị trễ rồi. Nó lẽ ra là nên hạ cánh bây giờ mới
đúng.
Đáp án: DĐáp án câu 22 là: A
Giải chi tiết:- Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hoàn thành
trước một thời điểm trong tương lai.
- Dấu hiệu nhận biết: By the time
- Cấu trúc: By the time + S1 + V1 (thì hiện tại), S + will + have Ved/P2.
Tạm dịch: Trước khi bạn chuẩn bị sẵn sàng xong, chúng ta đã lỡ tàu mất rồi!
Đáp án: A
Đáp án câu 23 là: B
Giải chi tiết:allusive (a): với ý ám chỉ, nói bóng gió
evasive (a): lảng tránh, tránh né
effusive (a): dạt dào [tình cảm]
elusive (a): khó nắm bắt, khó nhớ
Tạm dịch: Anh ấy quá lảng tránh trả lời câu hỏi của tôi đến mức tôi biết
anh ấy đang giấu điều gì đó.
Đáp án: BĐáp án câu 24 là: C
Giải chi tiết:transport (v): chuyên chở, vận chuyển
transplant (v): cấy ghép
transmit (v): truyền, phát
translate (v): dịch
Tạm dịch: Các trận đấu World Cup sẽ được phát trực tiếp bởi vệ tinh tới
nhiều quốc gia trên thế giới.
Đáp án: CĐáp án câu 25 là: B
Giải chi tiết:come about (v): xảy ra
turn up (v): xuất hiện, đến
hit it off (v): có mối quan hệ tốt từ lần đầu gặp
look up (v): tra cứu
Tạm dịch: Chúng tôi đã gửi đi rất nhiều lời mời đến bữa tiệc, nhưng rất
ít người đến.
Đáp án: BĐáp án câu 26 là: D
Giải chi tiết:(be) over the moon: rất vui
Tạm dịch: Chúng tôi rất vui! Ai lại không vui cho được? Chúng tôi vừa
thắng 1 triệu bảng Anh.
Đáp án: DĐáp án câu 27 là: B
Giải chi tiết:put off: trì hoãn
put on: mặc/ bật
put up with: chịu đựng
Không tồn tại cụm động từ “put down with”.
Tạm dịch: Trong này lạnh quá! Bạn có phiền không nếu tôi bật máy
sưởi?
Đáp án: BĐáp án câu 28 là: A
Giải chi tiết:grip (n): sự am hiểu
seizure (n): sự chiếm lấy
grasp (n): sự thấu hiểu
embrace (n): cái ôm
Tạm dịch: Tất nhiên bạn sẽ qua thôi. Bạn viết tốt và bạn rất am hiểu về
chủ đề này.
Đáp án: AĐáp án câu 29 là: A
Giải chi tiết:A. argument (n): tranh luận
B. protest (n): phản đối
C. objection (n): sự phản đối
D. disagreement (n): sự phản đối
Tạm dịch: Đã có một cuộc tranh luận công khai chống lại những đề nghị
thay đổi bảng chữ cái tiếng Việt của ông Bùi Hiền.
Đáp án: AĐáp án câu 30 là: A
Giải chi tiết:take off: nhại giọng, bắt chước/ cất cánh/ tháo, cởi
take over: đảm nhiệm
take up: bắt đầu một việc gì đó mới
take out: lấy ra, đưa ra ngoài
Tạm dịch: Mọi người cười khi cậu ấy nhại lại giáo viên.
Đáp án: AĐáp án câu 31 là: B
Giải chi tiết:A. degree (n): trình độ
B. level (n): cấp độ
C. amount (n): khoảng, lượng
D. grade (n): cấp
level of competence: trình độ
Tạm dịch: Một số sinh viên ngôn ngữ đạt được trình độ cao về giao tiếp.
Đáp án: BĐáp án câu 32 là: B
Giải chi tiết:take exception to something: phản đối, chống lại điều gì
take issue with somebody: rất không đồng ý với ai
take account of something: tính đến, xem xét đến…
take trouble over/with something: rất cố gắng để làm tốt điều gì
Tạm dịch: Anh ấy không đồng ý với rất nhiều ý kiến cô ấy đưa ra, cho
rằng chúng không đúng.
Đáp án: BĐáp án câu 33 là: C
Giải chi tiết:A. like-minded (adj): đồng quan điểm
B. single-minded (adj): rất quyết tâm để đạt được một mục tiêu
C. broad-minded (adj): khoáng đạt, có tư tưởng rộng rãi
D. absent-minded (adj): đãng trí
Tạm dịch: Họ là những người khoáng đạt nên ngôn ngữ không hay trong phim đó không thể làm họ cảm thấy bị xúc phạm.
Đáp án: CĐáp án câu 34 là: A
Giải chi tiết:trustworthy (adj): đáng tin cậy
trustful (a) = trusting (a): cả tin, hay tin người
trusty (adj): đáng tin cậy (chỉ đứng trước danh từ)
Tạm dịch: Bạn có thể đưa tiền cho anh ta; anh ấy rất đáng tin cậy.
Đáp án: AĐáp án câu 35 là: C
Giải chi tiết:should(n’t) have P2: lẽ ra đã nên (không nên) làm gì trong quá khứ
must have P2: chắc hẳn đã (không) làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Bob đã vắng mặt, anh ấy chắc hẳn là lại bị ốm.
Đáp án: CĐáp án câu 36 là: B
Giải chi tiết:break up: chia tay; kết thúc, chấm dứt
turn down: từ chối, bác bỏ
take off: bắt chước; cất cánh; tháo, cởi
put up: cho ai ở nhờ; dựng lên
Tạm dịch: Thiếu đi sự ủng hộ của gia đình và sự quan tâm của ủy ban
về việc thiết kế bức tượng dự kiến của cựu Thủ tướng Anh, Margaret
Thatcher, bên ngoài nghị viện Anh Quốc là những yếu tố chính quyết
định việc từ chối đề nghị này.
Đáp án: BĐáp án câu 37 là: D
Giải chi tiết:without + Ving: mà không…
A. care (for) (v): chú ý đến, chăm sóc cho
B. worry (about) (v): lo lắng về
C. concern (v): làm lo lắng, liên quan
D. bother (v) + to V: bận tâm làm gì
Tạm dịch: Anh ấy mở lá thư mà không bận tâm đến việc đọc địa chỉ ở
trên phong bì.
Đáp án: DĐáp án câu 38 là: B
Giải chi tiết:do an impression of sb: bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
Tạm dịch: Bạn tôi rất giỏi bắt chước mọi người. Cậu ấy bắt chước rất
giống Charlie Chaplin.
Đáp án: BĐáp án câu 39 là: A
Giải chi tiết:have a (good) head for sth: có khả năng làm tốt điều gì đó
Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có
khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện.
Đáp án: AĐáp án câu 40 là: D
Giải chi tiết:go along (v): đồng ý, sẵn sàng chấp nhận
go by (v): trôi qua, đi qua
go off (v): hỏng, nổ (bom), rung (chuông)
go down (with sb) (v): được ai đón nhận
Tạm dịch: Những câu chuyện cười của anh dường như được khán giả
đón nhận, nếu tiếng cười của họ ám thị điều đó.
Đáp án: DĐáp án câu 41 là: C
Giải chi tiết:reduce sb to tears = make sb cry: làm ai khóc
Tạm dịch: Nó thật là một bộ phim buồn đến mức vào phút cuối tất cả
chúng tôi đều khóc.
Đáp án: CĐáp án câu 42 là: B
Giải chi tiết:but for: nếu không có
let alone: chứ đừng nói đến, huống chi là
all but: gần như, hầu như, suýt
rather than: thà…còn hơn, thích hơn
Tạm dịch: Đứa bé còn chưa thể ngồi được, huống chi là đứng và đi!
Đáp án: BĐáp án câu 43 là: A
Giải chi tiết:for good = permanently: mãi mãi
now and then = sometimes: thỉnh thoảng
once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng
Tạm dịch: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy rời khỏi
bóng đá mãi mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.
Đáp án: AĐáp án câu 44 là: D
Giải chi tiết:(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sau khi chạy lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.
Đáp án: DĐáp án câu 45 là: D
Giải chi tiết:be (not) one’s cup of tea: (không) phải sở thích của ai đó
piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ hoàn thành
Tạm dịch: Tôi không thích đi xem mua ba lê hay nhạc kịch, chúng
không phải sở thích của tôi.
Đáp án: DĐáp án câu 46 là: C
Giải chi tiết:take apart: tách ra
tell away: nói một cách giận dữ với ai đó vì họ làm sai
tell apart: phân biệt
take on: đảm nhận
Tạm dịch: Cặp sinh đôi nhìn quá giống nhau đến mức hầu như không ai
phân biệt được họ.
Đáp án: CĐáp án câu 47 là: D
Giải chi tiết:must V: phải làm gì
can have Ved/P2: có thể là đã làm gì trong quá khứ
should have PP: đã nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế không làm)
must have PP: chắc hẳn đã làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Tom trông rất sợ hãi và buồn bã. Cậu ấy chắc hẳn là đã trải
qua điều gì kinh khủng lắm.
Đáp án: DĐáp án câu 48 là: B
Giải chi tiết:Cụm từ: make no difference: không tạo ra sự khác biệt
Tạm dịch: Sự phản kháng của các cầu thủ không tạo sự khác biệt nào
với quyết định của trọng tài.
Đáp án: BĐáp án câu 49 là: D
Giải chi tiết:do up: sửa lại; đóng gói lại; cài, thắt
do in: giết ai
do over: trang trí lại
Không có cụm động từ “do through”.
Tạm dịch: Dịp Tết đến, người Việt thường đi trang trí lại nhà cửa.
Đáp án: DĐáp án câu 50 là: A
Giải chi tiết:call off: hủy bỏ, ngừng tiến hành
break up: chia tay; kết thúc, chấm dứt
set back: trì hoãn (1 sự kiện, 1 quá trình)
put down: chi trả; ngừng
Tạm dịch: Cuộc đình công bị hoãn do cuộc thương lượng phút chót với
ban quản trị.
Đáp án: A