3. C (Needn't have Vpp: không cần làm việc gì, nhưng đã làm)
4. D (Let sb V: để ai đó làm gì)
5. B (Trước số thứ tự dùng "the", sau số đếm không dùng "the")
6. C (break down: suy sụp)
7. C (devastition: sự phá hủy, hủy diệt)
8. D (Không phải bây giờ, dù sao cũng cảm ơn nhé)
9. D (Làm ơn đợi một chút nhé)
10. C (Sau to be cần một tính từ)
11. B (Chia QKTD: hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào)
12. D (Get so sánh hơn and so sánh hơn: ngày càng, cold là tính từ ngắn nên thêm -er)
13. C (What S V được coi như một cụm danh từ)
14. A (deep-seated: cố định)
15. B (Câu hỏi đuôi của let's là shall we)
16. C (No sooner had S Vpp than S V-ed)
17. A (How S V được coi như một cụm danh từ)
18. D (Câu điều kiện loại 2: If S V-ed, S would/could/... V)
19. C (rút gọn đại từ quan hệ: the first/second... to V)
20. B (civilization: nền văn minh)
21. B (Famine: nạn đói)
@ `Ly`
ฅ^•ﻌ•^ฅ