Tất cả đều ở thì HTD - nó về một sự thật và kể về một chuỗi các sự việc
HTD
+) S+ Vs/es
-) S + don't / doesn't + V
?) Do/ does + S + V?
I/ you / we/ they + V
She/ he / it + Vs/es
--------------------
1. is
-> HTD - dạng tobe - S số ít - is
2. teaches
-> teach English : dạy Tiếng Anh
3. learn
-> học
-> HTD - S số nhiều - V nguyên
4. goes
-> go home : về nhà
-> S số ít - Vs/es
5. has
-> cụm have lunch : ăn trưa ( have dinner , have breakfast )
6. goes
-> go swimming : đi bơi
7. visits
-> visit her aunt : thăm dì của cô ấy
8.drinks
-> drink tea : uống trà