1. was ringing - had already left
→ At + thời gian trong quá khứ là dấu hiệu thì qk tiếp diễn; already là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, dùng quá khứ hoàn thành vì ngữ cảnh câu ở quá khứ.
2, arrived - had destroyed
→ By the time + S + V(past), S + had + Vpp: khi ... thì ....
3, haven't stood
→ Before là dấu hiệu nhận biết thì ht hoàn thành