1.Thì hiện tại đơn:
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "to be"
(+) S+is/am/are+bổ ngữ
(-) S+is/am/are+not+bổ ngữ
(?) Is/am/are+S+bổ ngữ
b) Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
(+) S+V(s/es)+bổ ngữ
(-) S+do/does+not+V(nguyên thể)+bổ ngữ
(?) Do/does+S+V(nguyên thể)+bổ ngữ
Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, every day, etc... .
2.Thì hiện tại tiếp diễn:
Mẫu câu:
(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ
(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ
(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ
Dấu hiệu:
+Trong câu có trạng từ chỉ thời gian:
now, right now, at the moment, at present, at+giừ cụ thể, ...
+Trong các câu mệnh lệnh như:
Look! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy lắng nghe!)
Keep silent! (Hãy im lặng)
3.Thì hiện tại hoàn thành
Mẫu câu:
(+)S+have/has+PP+O
(-)S+have/has+not+PP+O
(?)Have/has+S+PP+O
Dấu hiệu: alredy, never, ever, yet, just, untilnow, recently, lately, so far, up to now, in, over+the past, up to present, up to now.
4. Thì quá khứ đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"
(+)S+was/were+O
(-)S+was/were+not+O
(?Was/were+S+O
b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)
(-)S+did not/didn't+V+O
(?)Did+S+V+O
Dấu hiệu: yesterday, last night/ week/ month/ year, etc..,two days/weeks/months ago, etc.,in 2000, at that moment, then, when
4. Thì tương lai đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"
(+)S+will+V+O
(-)S+will+not+V+O
(?Will+S+V+O
b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to"
(+)S+is/am/are+going to+V+O
(-)S+is/am/are+not+going to+V+O
(?)Is/am/are+S+going to+V+O
Dấu hiệu: tomorow, next week/month/...in the future, when I'm oder, later, soon, etc.