I/
Động từ “tobe” : (+) S + was/ were + O
(-) S + was/were not + Object/Adj
(?) Was/Were+ S + Object/Adj?
Động từ “thường"
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S= We/ You/ They (số nhiều) + were
Công thức:(+) S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
(-) S + did not + V (nguyên thể)
(?) Did + S + V(nguyên thể)?
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
II/
Đọc là /id/khi tận cùng của động từ là /t/, /d/
Đọc là /t/khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/
Đọc là /d/khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại
III/
1. Spent
2. Built
3. Wrote
4. Slept
5. Went
6. Didn't watch
7. met
8. did you do
9. Did they buy
10. had
IV/
1. A
2. C
3. C
4. D