I
1, were building
2, was driving
3, chatted; was teaching
4, was watching; got
5, was preparing
6, were you doing
7, were you going; saw
8, were not going; met
9, was doing; came
10, was reading; was playing
II
1, C – had (Khi Bob đang lái xe đi làm, anh ấy nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời)
2, B – included (Chuyến đi bao gồm cả việc thăm quan bảo tàng khoa học)
3, B – was carved (Tượng đài được điêu khắc ra từ đá)
4, B – to see (would love to V)
5, A – Volcano (n, núi lửa)
6, D – was watching (Ann đang xem TV khi mà điện thoại kêu)
7, B – as (as soon as: ngay khi)
8, D – always change (Bạn hay thay đổi ý nghĩ)
9, A – out (pour out of: tràn ra)
10, B – Liberty (The statue of Liberty: Tượng nữ thần tự do)
11, B – was doing (Jack làm bài tập về nhà vào lúc 8 đến 9 giờ tối)
12, B – on/ in (on holiday: đi nghỉ; in the island of Capri: Ở đảo Capri)
13, A – Valley (n, thung lũng)
14, B – was cooking (Tom bị bỏng tay khi đang nấu bữa tối)
15, C – of (in the middle of sth: ở giữa cái gì)
16, D – are always complaining (Bạn lúc nào cũng phàn nàn về chữ viết tay của mình)
17, A – perfect (Sau “sound” là tính từ)
18, B – of (Nó là bức tranh về một làng quê)
19, B – humid (adj, ẩm ướt)
20, B – of (Bạn thật tốt!)
III
Part 1:
1, A vacation abroad
2, Wellington
3, no information
4, went sightseeing
5, They were going to Australia
Part 2:
1, 3 hours
2, It was rainy.
3, A student
4, two days
5, terrible
IV
1, B – believe (v, tin)
2, A – took (v, kéo dài)
3, A – As soon as (ngay khi)
4, C – viewing (v, thăm quan)
5, C – to see (để ngắm…)
V
1, in
2, on
3, from
4, away
5, in
6, for
7, in
8, round
9, up
10, for