1.
2. skateboarding
3. animals
4. video games
5. music
6. cycling
7. photography
( tất cả dựa vào hình vẽ đã cho)
Extra word: reading
2.
1. cycling
2. photography
3. reading
4. friends
5. games
6. internet
( tất cả dựa vào nghĩa của câu để điền từ cần thiếu)
3.
1. ant
2. watching
3. fight
4. sharing
5. chatting
6. meeting
7. sport
8. cooking
( tất cả các câu dựa vào vốn từ vựng của bạn)
4.
1. in vì cấu trúc interested in: hứng thú với 1 thứ gì đó.
2. into vì cấu trúc tobe+into: thích 1 thứ gì đó.
3. at vì cấu trúc good at sth: làm tốt, giỏi ở 1 lĩnh vực nào đó.
4. not vì đã có đủ cấu trúc và thành phần câu, chỉ có thể thêm not.
5. favorite vì trong câu thiếu 1 thành phần tính từ.
6. don't vì đã có đủ cấu trúc và thành phần câu, chỉ có thể thêm don't.
Chúc bạn học tốt!!!
P/s: Xin hay nhất cho nhóm leo top! Thanks!