CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!
Đáp án:
$6. B$
$16. D$
$36. B$
$40. C, D$
$49. p = 3.10^{- 2} (kg.m/s)$
$72. D$
Giải thích các bước giải:
Câu 6:
$A = P.t (W.s)$
$= F.S (N.m)$ hay $(J)$
$\to W.s, N.m, J$ đều là đơn vị của công.
$p = mv (kg.m/s)$
$\to kg.m/s$ là đơn vị của động lượng.
$\to$ Chọn $B$
Câu 16:
`\DeltaW_đ = 1/2 mv^2 - 1/2 mv_0^2 = A_{hl}`
Nếu động năng tăng thì `\DeltaW_đ > 0`
`=> A_{hl} > 0`
$\to$ Chọn $D$
Câu 36:
Áp dụng định luật Bôi - lơ – Ma - ri - ốt:
$p_0V_0 = pV = const$
`<=> p_0V_0 = p_0/2 .V`
`<=> V = 2V_0`
$\to$ Thể tích tăng gấp đôi.
Ta có:
`D/D_0 = {m/V_0}/{m/V} = V/V_0 = 2`
`<=> D = 2D_0`
$\to$ Khối lượng riêng tăng gấp đôi.
$\to$ Chọn $B$
Câu 40:
Trong quá trình đẳng nhiệt thì $T = const$, còn:
- $p$ tăng và $V$ giảm.
- $p$ giảm và $V$ tăng.
$\to$ Chọn $C, D$
Câu 49:
Gia tốc của chất điểm là:
`a = F/m = {0,01}/m = 1/{100m}`
Vận tốc của chất điểm sau $3s$ là:
`v = at = 1/{100m} .3 = 3/{100m}`
Động lượng của chất điểm lúc này là:
`p = mv = m . 3/{100m} = 3.10^{- 2}` $(kg.m/s)$
Câu 72:
Áp dụng định luật Sác - lơ:
`p_0/T_0 = p/V`
`<=> {10^5}/{273 + 27} = {5.10^5}/{273 + t}`
`<=> t = 1227^0C`
$\to$ Chọn $D$