câu 1 các danh từ riêng : Ăng - co -vát ,Cam -pu -chia
các động từ :điêu khắc, xây dựng ,dạo xem ,chạm khắc, ghép, lựa ghép, chiếu soi ,xòa tán , lặn, thăm.
các tính từ : tuyệt diệu kì thú, lớn ,nhẵn bóng , cao vút , lấp loáng, kì lạ, càng cao
các từ láy : huy hoàng, thốt nốt.
câu 2 : các danh từ riêng : Sa Pa
các động từ : leo, sà, đi , lim dim ,ngắm, đeo ,chìm, thoắt cái , dành
các tính từ : cao ,huyền ảo , trắng tuyết, đỏ son, dịu dàng, cong liễu rủ ,sặc sỡ, tím nhạt ,Phong cảnh, trắng long lanh, ,màu đen, diệu kì.
các từ láy : sặc sỡ ,dịu dàng , lim dim ,long lanh, nồng nàn,chênh vênh.
câu 3 : các danh từ riêng : Xê-vi-la , Đại Tây Dương, Ma-gien-lăng , Thái Bình Dương ,Ma-tan , Ấn Độ Dương ,châu Âu , Tây Ban Nha.
các động từ : giong buồm ra khơi , chỉ huy , uống ninh , ném xác cạnh tranh, làm , vượt, trở về, chuyến đi , bỏ mạng, thám hiểm, khẳng định , phát hiện .
các tính từ : mênh mông , bát ngát
các từ láy : thủy thủ ,mênh mông