Câu `1:`
Giá trị của biểu thức đã cho tại `x=-2` là :
`2.(-2)^2 + 3.(-2) -1/2 = 2.4 -6 -1/2 = 8-6-1/2 = 2-1/2 = 3/2`
`->` Chọn đáp án `C`
Câu `2:`
Ta có :
`+) -1/3x^3y^2` có phần biến là `x^3y^2 \ne x^2y^3`
`->` Đơn thức `-1/3x^3y^2` không đồng dạng với đơn thức `-1/2x^2y^3`
`->` Loại `A`
`+) 1/2x^2y. 2x^2y^3 = x^4y^4` có phần biến là `x^4y^4 = \ne x^2y^3`
`->` Đơn thức `1/2x^2y. 2x^2y^3` không đồng dạng với đơn thức `-1/2x^2y^3`
`->` Loại `B`
`+) 3xy^3` có phần biến là `xy^3 \ne x^2y^3`
`->` Đơn thức `3xy^3` không đồng dạng với đơn thức `-1/2x^2y^3`
`->` Loại `D`
`+) 2xy.xy^2 = 2x^y^3` có phần biến là `x^2y^3`
`->` Đơn thức `2xy.xy^2` đồng dạng với đơn thức `-1/2x^2y^3`
`=>` Chọn `C`
Câu `3:`
`A-B = (xyz+x^2y-1/2) - (x^2y + 1/2 - 2xyz)`
`=xyz+x^2y-1/2-x^2y-1/2+2xyz`
` = (xyz+2xyz)+(x^2y-x^2y) - (1/2+1/2)`
` = 3xyz -1`
`->` Chọn `D`
Câu `4:`
Ta xét các đáp án :
`A. f(1/2) = 4.1/2 + (1/2)^2 = 2 + 1/4 = 9/4 \ne 0`
`->` Loại `A`
`B. f(1/2) = (1/2)^2 - 2.1/2 = 1/4 - 1 = -3/4 \ne 0`
`->` Loại `B`
`D. f(1/2) = (1/2)^2-1/4. 1/2 = 1/4 - 1/8 = 1/8 \ne 0`
`->` Loại `D`
`C. f(1/2) = 1/2. 1/2 - (1/2)^2 = 1/4-1/4 =0`
`->` Chọn `C`
Câu `5:`
Ta xét các đáp án :
`A. 3=3=3` `->` Đây là tam giác đều
`B. 3,4,5` `->` Các cạnh lần lượt tỉ lệ với `3,4,5` `->` tam giác vuông
`D. 3+3 = 6 `
`->` Đây không thể là số đo `3` cạnh của `1` tam giác
`->` Chọn `D`
Câu `6:`
Theo tính chất `3` đường trung tuyến trong tam giác
`-> (AG)/(AD) =2/3`
`-> (GD)/(AD) = 1/3`
`->` Chọn `D`
Câu `7:`
`\hat{B} > 90^o`
Góc `B` là góc lớn nhất trong tam giác `ABC`
`->` Cạnh đối diện với góc `B` là cạnh lớn nhất
`->` Cạnh `AC` lớn nhất
Câu `8:`
Ta có tính chất :ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.
`-> B`