`1`/ were learning ( at this time last week, chỉ về `1` thời gian nhất định trong quá khứ `->` QKTD: S + was / were + V-ing + .... )
`2`/ heard ( While + S + was / were + v-ing, S + V2 + ... )
`3`/ have met ( kể lại `1` chuyện đã diễn ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại thì dùng HTHT: S + have / has + V3 + ... | He, she, it + has ; I, you, we, they + have )
`4`/ had finished ( Kể lại `1` chuyện đã xảy ra trước `1` chuyện nào đó trong quá khứ thì dùng QKTD, ( Cái chuyện anh ấy hoàn thành xong khóa học tiếnh anh xảy ra trước chuyện anh ấy sang Anh học ) S + had + V3 + .... )
`5`/ has started ( gt giống câu `3` )
`6`/ was watching ( gt giống câu `2` )
`7`/ have arrived / was discovering / had prepared ( cái chuyện cô ấy chuẩn bị bữa tối diễn ra trước nên dùng QKHT, công thức HTHT: S + have / has + V3 + ..., công thức QKTD: giống câu `1` )
`8`/ had finished ( cái chuyện cô ấy xong bữa tối diễn ra trước khi chúng tôi tới nhà thì dùng QKHT, phần còn lại đã diễn ra ròi nên dùng QKD: S + V2 + ... )