Đề 1:
Bài tập 1: Các từ đồng nghĩa với từ "mẹ" là: má, u, bu, bầm, mạ.
Bài tập 2: Các từ đồng nghĩa với từ "bao la" là: mênh mông, bát ngát, thênh thang.
Các từ đồng nghĩa với từ "lung linh" là: long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
Các từ đồng nghĩa với từ "vắng vẻ" là: hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Bài tập 3: Cánh đồng lúa quê em rộng thênh thang và bát ngát. Những cây lúa bắt đầu nãy ra dưới ánh nắng lấp lánh của mặt trời. Những cậu bé chăn trâu cùng ngồi thả diều trên cánh đồng. Những đàn trâu mê man gặm cỏ. Những bông lúa ngã qua ngã lại như những gơn sóng lăn tăn trên biển.
Đề 2:
Bài tập 1: Những cặp từ trái nghĩa là:
a) Đục và trong. e) Chìm và nổi.
b) Đen và sáng. g) Trẻ và già.
c) Rách và lành.
d) Ít và nhiều.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống: Bài tập 3: Đặt câu :
a) lớn - Kính trên nhường dưới.
b) già
c) dưới
d) sống
Bài tập 4: Những từ đồng nghĩa với từ:
- Hòa bình: Bình yên,....
- Yêu thương: Yêu quý, quý mến, thương yêu,....
- Đoàn kết: Hợp sức,.....
- Giữ gìn: Bảo vệ, gìn giữ,....
Những từ trái nghĩa với từ:
- Hòa bình: chiến tranh,....
- Yêu thương: Ghen ghét, căm hờn, hờn giận,...
- Đoàn kết: Tách ra,.....
- Giữ gìn: phá hoại, phá tan,...
Mình chỉ biết làm Tiếng Việt thôi!!! Chúc bạn học tốt!!!