1. D .teaches( Vì đây là hiện tại đơn số ít và cô dạy văn)
2. C. plays ( Cụm từ play a lot of sports: chơi nhiều môn thể thao)
3. A. aerobics ( Câu đằng sau đề cập về môn aerobic)
4. C. near ( Câu B và S thừa to; Câu A thiếu to)
5. A. or ( Dịch là nghe nhạc hoặc xem tivi vào thời gian rảnh)
`text{ Toán anh văn}`