III.
1. A less -> fewer ( fewer đi với danh từ đếm được )
2. B use -> be used ( nên được sử dụng chứ ko dùng là " nên dùng " )
3. A is -> were ( Câu điều kiện loại 2 )
4. B to spend -> to spending ( look forward to + $V_{ing}$ : trông ngóng , đợi chờ điều gì )
IV.
1. occasionally ( Trước động từ ta cần 1 trạng từ )
2. modernize (v) : hiện đại hóa
3. baggy ( baggy trousers : quần baggy )
4. flights (n): chuyến bay
V.
1. The man injured in the accident is now in the hospital ( Rút gọn mệnh đề quan hệ )
2. My uncle hasn't smoked for five years ( Cấu trúc với started / began chuyển sang HTHT)
3. Unless she works harder , she will lose her job ( Unless = If not : trừ khi )
4. The students were interested in this subject ( be interested in = fond of = keen on : hứng thú về ...)
5. By using solar energy , we can save natural resources ( Dựa vào nghĩa của câu : " Nếu chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời , chúng ta có thể bảo vệ tài nguyên thiên nhiên " ⇒ " Bằng việc sử dụng năng lượng mặt trời , chúng ta có thể bảo vệ tài nguyên thiên nhiên)