`1` they -> it ( it thay cho my school )
`2` at -> on ( Trước ngày trong tuần dùng on )
`3` get -> gets ( my mom là số ít-> thêm s )
`4` What -> How ( hỏi về phương tiện -> dùng How )
`5` rices -> rice ( rice : gạo , ko đếm được -> ko có s )
`6` do -> to do ( What are you going to do : thì tương lai gần )
`7` longer -> longest ( câu so sánh nhất : tobe +the + most + adj/ adj est + O )
`8` many -> much ( coal ko đếm đc-> dùng much )
`9` cooks -> is cooking ( now - thì hiện tại tiếp diễn ) .
`10` beach -> beaches ( đây là số nhiều -> thêm es )
@ Dorris