IV
16. imaginative(adj): giàu trí tưởng tượng
sau tobe là adj
17. inventor(n): nhà phát minh
Dịch: Thomas Edison là một trong những nhà phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.
the + adj + N
18. Homelessness(n) : tình trạng vô gia cư
trước tobe dùng Noun
19. stressful(n) áp lực
more + tính từ + than( so sánh hơn với tính từ dài.
20. disappeared(v) biến mất
Dịch: Chúng tôi không thể thấy máy bay vì nó đã biến mất sau những đám mây.
thêm "ed" vì mệnh đề đầu dùng thì quá khứ đơn " could"
V
1. will be used
Câu bị động thì tương lai tiếp diễn: S + will be P2 + O (by sb)
2. I will be staying
At this time next week(thời gian cụ thể) → dùng tương lai tiếp diễn: S + will be V_ing + O
3. will put solar panels
Câu trên dùng bị động thì tương lai đơn thì viết lại câu dùng thì tương lai đơn : S + will + V_inf +O