Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 1M và NaCl 1M. Khối lượng kết tủa thu được là *
1 điểm
A. 14,35 gam.
B. 143,5 gam.
C. 27,05 gam.
D. 270,5 gam.
Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất? *
1 điểm
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Cho 11,7g muối natri halozenua tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được 28,7g kết tủa. Muối natri halozenua là: *
1 điểm
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr.
D. NaI.
Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: *
1 điểm
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc.
Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hóa nào? *
1 điểm
A. -2; +4; +5; +6.
B.-3; +2; +4; +6.
C. -2; 0; +4; +6.
D. +1; 0; +4; +6.
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm bằng dung dịch HCl. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là *
1 điểm
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít
Cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với khí clo. Khối lượng muối thu được là *
1 điểm
A. 162,5 gam.
B. 127 gam.
C. 12,7 gam.
D. 16,25 gam.
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? *
1 điểm
A. . Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Chữa sâu răng.
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư hay tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo ra cùng một loại muối? *
1 điểm
A.Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Cho 13,33 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X ; 7,728 lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? *
1 điểm
A. 40,05 gam.
B. 42,25 gam.
C. 25,35 gam.
D. 46,65 gam.
Trong dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với clo? *
1 điểm
A. H2, Al, H2O.
B. H2, H2O, O2.
C. NaCl, Mg, Br2.
D. NaF, H2, Al.
Dãy hoá chất nào sau đây có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm? *
1 điểm
A. MnO2 và dung dịch HCl loãng.
B. KMnO4 và dung dịch H2SO4đ.
C. Dung dịch H2SO4 đ và NaCl rắn
D. MnO2, dung dịch H2SO4đ và NaCl rắn.
Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vở nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là *
1 điểm
A.vôi sống.
B. muối ăn.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? *
1 điểm
A. Cu, Fe, CuO, Fe2O3.
B. Al, Fe, Al2O3, SO2.
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
D. Al, Fe, NaOH, NaCl.
Mệnh đề nào sau đây không đúng với CaOCl2? *
1 điểm
A. Chất bột, màu trắng, luôn bốc mùi clo.
B. Là muối kép của HCl và HClO.
C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
D. Là muối hỗn tạp của HCl và HClO.
Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO2. Giá trị của m là: *
1 điểm
A. 5.
B. 5,7.
C. 10.
D. 11,2.
Axit HX nào sau đây không đựng trong lọ thủy tinh hay gốm sứ: *
1 điểm
A. HNO3
B. H2SO4.
C. HF
D. HCl.
Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được: *
1 điểm
A. NaHSO3 , Na2SO3.
B. NaOH, Na2SO3.
C.NaHSO3 , Na2SO3 , NaOH.
D. NaHSO3,NaOH.
Cho 1,2 gam một kim loại M (hóa trị II) tác dụng vừa hết với 1,12 lít khí Cl2(đktc). M là *
1 điểm
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Cu.
Tính oxi hoá của các halozen giảm dần theo thứ tự: *
1 điểm
A. Cl2, F2, I2, Br2.
B. I2, Br2, Cl2, F2.
C. F2, Cl2, Br2, I2.
D. F2, Br2, I2, Cl2.
Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là: *
1 điểm
A. 65.
B. 64.
C. 27.
D. 24.
Trong các hợp chất có oxi của clo, số oxi hóa của clo có thể có là *
1 điểm
A. -1; -3; -5; -7.
B. -1; +1; +3; +5.
C. +1; +3; +5; +7.
D. -1; +1; +3; +5; +7.
Thành phần của nước clo gồm: *
1 điểm
A. Cl2, HClO, NaCl, H2O.
B. HCl, HClO, H2O, HClO2.
C. Ca(OH)2,Cl2,CaOCl2, H2O.
D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Trong dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với iot? *
1 điểm
A. H2, Al, Mg.
B. H2, H2O, Cl2.
C. NaCl, Mg, Br2.
D. NaBr, H2, Al.
Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl và Na2SO4 là *
1 điểm
A. quỳ tím và dung dịch NaOH.
B. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
C. dung dịch BaCl2 và dung dịch NaCl.
D. quỳ tím và dung dịch NaCl.
Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaBr và NaI, chất được giải phóng là *
1 điểm
A. chỉ Br2.
B. chỉ I2.
C. Br2 và I2.
D. Cl2 và Br2.