1 He was encouraging/encouraged towards his children.
⇒ Anh ấy đã (khuyến khích) con cái của mình
2 They found the film very excited/exciting.
⇒ Họ thấy bộ phim rất (thú vị)
3 He was exhausting/exhausted after the marathon.
⇒ Anh ấy đã rất mệ mỏi sau cuộc thi marathon
4 They were worrying/worried that they would be late.
⇒ Họ đã rất (lo lắng) rằng họ sẽ đến muộn
5 Her behaviour is extremely annoying/annoyed.
⇒ Cử chỉ của cô ấy cực kì (khó chịu)
6 We were shocking/shocked by his behaviour.
⇒ Chúng tôi đã bị (shock) bởi cách cư xử của anh ấy
7 She told us a very entertaining/entertained story.
⇒ Cô ấy kể với chúng tôi một câu chuyện rất thú vị
8 They were all surprising/surprised when he turned up at the party.
⇒ Họ tất cả đều đã ngạc nhiên khi anh ấy xuất hiện tại bữa tiệc
9 That book is really interested/interesting.
⇒ Quyển sách đó rất thú vị
10 They were fascinated/fascinating by the view.
⇒ Họ đã thấy tuyệt vời ởi khung cảnh này.