V/1.B a lot of
2.B like:như(nếu dùng such phải có as còn beyond nghĩa là ngoài,near là gần không chính xác)
3.C(nghĩa:giết chúng để lấy thức ăn)
4.B:hít vào
5.D (make st into:làm thành 1 đồ vật khác)
VI/1.carefully
sau động từ cần một trạng từ và nghĩa câu sau là anh ấy hiếm khi gặp tai nạn nên anh ấy lái xe CẨN THẬN
2.WELL chỗ này cần 1 trạng từ
3.USEFUL sau tobe cần 1 tính từ; rubber trees là cây cao su
4.DANGEROUS câu cảm thán nên chỗ cần điền là tính từ
dịch:con phố(đoạn đường) thật nguy hiểm làm sao!
VII/1.shall we - câu hỏi đuôi của let's... là shall we(vì let's là vt tắt của let us)
2.haven't you-câu hỏi đuôi thì HTHT có chủ ngữ số nhiều
3.did he- caau hỏi đuôi thì QKĐ
4.aren't I-câu hỏi dduoooi của I AM là AREN'T I
VIII/1. bà tối đã từng trồng hoa hướng dương và bây h cô ấy không còn làm nữa
my grandmother used to grow sunflowers (used to+v:đã từng)
2.although she hadn't finished the report,she went to sleep
mặc dù cô ấy chưa xong báo cáo,nhưng cô ấy đã đi ngủ
3.In spite of the muddy roads,children....
Although + mệnh đề=in spite of + cụm N/Ving
ở đây chuyển tính từ lên trc chủ ngữ làm cụm danh từ
4.She will be invited to....
câu bị động thì TLĐ
5.America has less population than China-TQ có nhiều số dân hơn Mĩ->Mĩ có ít số dân hơn TQ
6.although i didn't use to like folk music ,i prefer listening to it now
dịch:mặc dù tối đã từng ko thích nhạc dân gian nhưng bây h tôi thích nghe nó