1. the noisiest ( mình nghĩ vì nó không có chủ ngữ 2 và dấu hiệu nhận biết câu ss hơn là than)
2. more dangerous ( tính từ dài thêm more, có dấu hiệu nhận biết câu ss hơn là than)
3. the nearest ( như câu 1 ạ )
4. the most interesting ( tt dài thêm the most còn giải thích như câu 1 ạ )
5. the best ( dịch ra và có dhnb I've ever eaten, mình cũng k biết giải thích ntn cho nó rõ :')
6. trendier ( tính từ ngắn thêm đuôi er, có dấu hiệu nhận biết câu ss hơn là than)
7. nicer ( much, more, a lot,... thường có trong câu ss hơn nhằm nhấn mạnh một điều gì đó )
8. the narrowest ( giải thích như câu 1 ạ )
9. farther/further ( có than dhnb câu ss hơn )
10. harder ( như câu 9 ạ )