1. D (job application: đơn xin việc)
2. A (danh từ chỉ người: người ứng tuyển)
3. A (danh từ: yêu cầu)
4. B (tính từ: ưu tiên, ưu đãi)
5. B (tính từ: mang tính quyết định)
6. B (danh từ: sự nộp trình đơn)
7. D (bị động)
1. D
2. A t/id
3. B i/a
4. C u/u:
5. D ae/ei
6. C 3/2
7. D 3/2
8. B 2/1
9. D 2/1
10. A 2/1
11. A (come to a decision: quyết định)
12. C (play a role: đóng vai trò)
13. C (unless = if not)
14. B (đảo ngữ điều kiện 3)
15. A (điều kiện 1)
16. D (điều kiện 3)
17. B (điều kiện 1)
18. D (điều kiện 2)
19. B (điều kiện 1)
20. D (điều kiện 2)
21. B (điều kiện 1)
22. C (điều kiện 3)
23. A (chỉ nói được một ít)
24. B (cùng tắt nó đi vì bạn không thích nó)
25. B (ừ, tôi hy vọng thế)
26. D (trong vài phút tới)
27. D (tớ thích sưu tập tem)
28. D (take/do a course: tham gia khóa học)
29. B (make decisions: quyết định)
30. D (tuition fee: học phí)
31. B -> will
32. B -> would have bought
33. A -> study