$1.$ gave
- Mốc thời gian trong quá khứ "lats week".
→ Thì quá khứ đơn: S + V2.
$2.$ will soon find
- "Chúng tôi sẽ sớm tìm ra những cách tuyệt vời để thay đổi thế giới".
$3.$
$4.$ are donating/ Will you join
- Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn "Look!": S + tobe + V-ing.
- Will + S + V (bare)?
$5.$ do
- S + V (s/es).
- Vì "Thousands of people" là danh từ số nhiều.
→ Giữ nguyên động từ.
$6.$ have made
- Có "so far" .
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
- Vì "We" là ngôi thứ ba số nhiều.
→ Dùng "have".
$7.$ have just begun
- Có "just" .
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
- Vì "the projects" là chủ ngữ số nhiều.
→ Dùng "have".
$8.$ Had you closed
- Had + S + V (Pii)?
- Dùng thì quá khứu hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$9.$ likes
- S + V (s/es).
- Vò "Beck" là ngôi thứ ba số ít.
→ Thêm "s" sau động từ.
$10.$ is also taking
- Có "now" .
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
- Vì "he" là ngôi thứ ba số ít.
→ Dùng "is".