`1.` B have `->` has
`->` She là ngôi thứ ba số ít nên "have" chia số ít thành "has"
`2.` C opens `->` open
`->` The banks là ngôi thứ nhất số nhiều nên "open" không chia
`3.` B in `->` to
`->` Go to somewhere: đi đâu đó
`4.` D to catch `->` catching
`->` Sau giới từ "without" là V-ing
`5.` A For `->` During
`->` During: trong suốt khoảng
`6.` D in `->` on
`->` On + ngày trong tuần
`7.` C in what `->` with what
`->` Be satisfied with sb/sth: hài lòng về ai/cái gì
`8.` A comes often `->` often comes
`->` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ
`9.` A is usually swimming `->` usually goes
`->` Diễn tả thói quen ở hiện tại ta dùng hiện tại đơn
`10.` D to see `->` to seeing
`->` Look forward to V-ing: trông chờ, mong đợi