1. Is listening.
-> Hiện tại tiếp diễn.
2. Rains.
-> Hiện tại đơn.
3. Is running, is wanting.
-> Hiện tại tiếp diễn.
4. Arrives
-> Động từ thêm s khi động từ đó diễn đạt một lịch trình.
5. Does.
-> Hiện tại đơn vì có often.
6. Live
-> Hiện tại đơn.
7. Have
8. Visits
-> Hiện tại đơn diễn tả một thói quen.
9. Have never eaten.
-> Hiện tại hoàn thành.
10. Have read.
11. Told
-> Quá khứ đơn vì có yesterday.
12. Drove
-> Quá khứ đơn vì có yesterday.
13. Will return.
14. Will stay.
-> Câu điều kiện loại 1.
15. Grow, waters
-> Hiện tại đơn vì có every day.
Hết. Chúc bạn học tốt. Vote và cho mk xin ctlhn nha