Đáp án:
Câu 9: a. Nito; b.$1s^22s^22p^3$ c. 7 hạt
Câu 10 và câu 11, em tham khảo ở dưới nhé
Giải thích các bước giải:
Câu 9:
a. Gọi số p, n, e của nguyên tử cần tìm là p;n;e.
Ta có: $ p=e; p+n+e=21⇒2p+n=21$
Mặt khác:
$1≤\dfrac{n}{p}≤1,52⇒1≤\dfrac{21-2p}{p}≤1,52\\⇔5,9≤p≤7$
Do p là số nguyên dương ⇒ p =6 hoặc p= 7
+/ Nếu p = 6⇒n=9 ⇒ loại (Do không có nguyên tố thỏa mãn)
+/ p = 7 ⇒ n = 7⇒ Nguyên tố cần tìm là Nito
b. Cấu hình: $1s^22s^22p^3$
c. Số e = số p = 7 hạt
Câu 10 :
$O:1s^22s^22p^4; O^{2-}; 1s^22s^22p^6$
$S:1s^22s^22p^62s^23p^4; S^{2-}1s^22s^22p^62s^23p^6$
$Cl: 1s^22s^22p^62s^23p^5; Cl^-1s^22s^22p^62s^23p^6$
$K: 1s^22s^22p^62s^23p^64s^1; K^+:1s^22s^22p^62s^23p^6$
$Ca:1s^22s^22p^62s^23p^64s^2; Ca^{2+}:1s^22s^22p^62s^23p^6$
$Fe: 1s^22s^22p^62s^23p^63d^64s^2; \\Fe^{2+}:1s^22s^22p^62s^23p^63d^6\\Fe^{3+}:1s^22s^22p^62s^23p^63d^5$
Câu 11:
a. $R^+:1s^22s^22p^6 ⇒ R: 1s^22s^22p^63s^1$
⇒ R là Natri (Na)
b. Na có 1 e lớp ngoài cùng nên Na là kim loại
c. Cấu hình $X^-: 1s^22s^22p^6 ⇒X: 1s^22s^22p^5$
⇒ X thuộc ô số 9 ⇒ X là Flo