Choose the right answer
26. B. drowning ( to drown in sth : have more things than you can do; Are you drowning in email? => Có phải bạn đang bận rộn với đống thư điện tử?).
27. C. basic ( suy nghĩ cơ bản ...)
28. B. For instance ( Ví dụ)
29. A. which ( Mệnh đề quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước)
30. B. spaces ( space of time: khoảng thời gian)