`5` . Has never eaten ( Chưa từng làm gì trước đó - Dấu hiệu thì HTHT )
`6`. have known ( For - Dấu hiệu thì HTHT)
`7`. Have you ever done ( Ever- Dấu hiệu thì HTHT)
`8`. have collected ( So far - Dấu hiệu thì HTHT)
`9`. Has made ( Hành động trong quá khứ để lại kết quả hiện tại `->` HTHT)
`+)` Cấu trúc thì HTHT :S + have/ has + Vpp.
`+)` Dấu hiệu :
`-` just, recently, lately: gần đây, vừa mới
– already: rồi
– before: trước đây
– ever: đã từng
– never: chưa từng, không bao giờ
– yet: chưa (dùng cho câu phủ định và câu hỏi)
– for + N – quãng thời gian
– since + N – mốc/điểm thời gian
– so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ