1)
a)2H2+O2--to->2H2O
b)Na2O+H20→2NaOH
c)Zn+2HCl→ZnCl2+H2
d)3H2+Fe2O3→2Fe+3H2O
8)a)*Tính toán:
400ml=0,4l
nNaCl=CM.V=3.0,4=1,2(mol)
mNaCl=n.M=1,2.58,5=70,2(g)
*cách pha chế:
Cân lấy 70,2g NaCl cho vào cốc thuỷ tinh có vạch chia độ có dung tích 500ml. Đổ dần dần nc cất vào cốc đến vạch 400ml, khuấy nhẹ. Ta đc 400ml dd NaCl 3M
b)*Tính toán:
mKOH=$\frac{150.8}{100}$ =12(g)
mdd=$\frac{12.100}{25}$ =48(g)
mH2O=150-48=102(g)
*cách pha chế:
-Cân lấy 48g dd KOH 25% cho vào cốc có dung tích 300ml
-Cân lấy 102g nc cất cho vào cốc đựng dd KOH. khuấy đều. Ta đc 150g dd KOH 8%.
9) PTHH: Fe +H2SO4→FeSO4+H2
0,25 0,25 0,25 (mol)
nFe=$\frac{m}{M}$ =$\frac{14}{56}$ =0,25(mol)
VH2(đktc)=n.22,4=0,25.22,4=5,6(l)
mFeSO4=n.M=0,25.152=38(g)
mddFeSO4=(mFe+mddH2SO4)-mH2=(0,25.56+300)-0,25.2=313.5(g)
C%ddFeSO4=$\frac{mct}{mdd}$ .100%=$\frac{38}{313.5}.100%$ ≈12,12%
10)
Sửa: Al2(HPO4)3, CuO, Zn(OH)2, Mg(HCO3)2, N2O3