1. My muscles feel heavy and I get very tired quickly.
dịch : Cơ bắp của tôi cảm thấy nặng nề và tôi rất nhanh chóng mệt mỏi
2. David stayed up late last night so he looks tired and sleepy now.
dịch : David thức khuya đêm qua nên giờ trông anh ấy mệt mỏi và buồn ngủ
3. Wear a big hat in the sun or you will get sunburnt very quickly.
dịch : Đội một chiếc mũ lớn ra nắng nếu không bạn sẽ bị cháy nắng rất nhanh
4. Going to the doctor isn't my favorite activity but it is part of staying healthy.
dịch : Đến bác sĩ không phải là hoạt động yêu thích của tôi nhưng đó là một phần của việc giữ gìn sức khỏe
5. I'm having a restrictive diet and I will keep the calorie consumption low.
dịch : Tôi đang có một chế độ ăn kiêng hạn chế và tôi sẽ giữ mức tiêu thụ calo thấp
6. Coughing is a symptom of a cold or it can be a symptom of lung disease.
dịch : Ho là một triệu chứng của cảm lạnh hoặc nó có thể là một triệu chứng của bệnh phổi
7. Natalie had taken some drugs but she didn't feel better last night.
dịch : Natalie đã uống một số loại thuốc nhưng cô ấy không cảm thấy tốt hơn vào đêm qua
8. You need to eat the right foods and drink more fresh water.
dịch : Bạn cần ăn các loại thực phẩm phù hợp và uống nhiều nước
9. I don't want to be ill or get fat so I need to find a healthy eating habit.
dịch : Tôi không muốn bị ốm hay béo nên tôi cần phải tìm một thói quen ăn uống lành mạnh
10. Ellie needs to do some exercise or she will be the fattest girl in the class.
dịch : Ellie cần tập thể dục nếu không cô ấy sẽ là cô gái béo nhất lớp
CHÚC BẠN HOK TỐT!
xin ctlhn cho nhóm ạ ! Thanks tus nhiều !