$II.$
$11.$ D. For
$-$ Be good for sth : Tốt cho cái gì
$12.$ A. Runny
$-$ Runny nose : Sổ mũi
$13.$ B More
$-$ More : Nhiều hơn
$14.$ C. Sunburn
$-$ Sunburn : Cháy nắng
$15.$ A. Sugar
$-$ Sugar : Đường
$16.$ D. Stay up
$-$ Stay up : Thức khuya
$17.$ D. So
$-$ So : Vì vậy
$18.$ B. Matter
$-$ Matter : Vấn đề
$18.$ C. Cooking
$-$ Cooking : Nấu ăn
$20.$ A. More
$-$ More : Nhiều hơn
$III.$
$21.$ is
$-$ Tính từ sở hữu + hobby + is + V-ing + O.
$22.$ doesn't enjoy
$-$ He / She / It + doesn't + enjoy + V-ing / N + O.
$23.$ leaves
$-$ Nói về một kế hoạch trong tương lai mà đã lên lịch trình rồi thì dùng HTĐ.
$24.$ work
$-$ Dùng thì HTĐ để nói về công việc , nơi làm.
$25.$ having
$-$ Sau enjoy + V-ing
# Companion Team 🙆♂️