$1.$ He asked me how long you had been standing here.
- S + asked + O + Wh- question + S + V (Lùi thì).
$2.$ He didn't pass in the examination last year.
- fail = not pass: Thi rớt = Không thi đậu.
- Thì quá khứ đơn (Với động từ thường - Phủ định): S + didn't + V (bare).
$3.$ This is the first time I have eaten this kind of seafood.
- "This is the first time": Diễn tả trải nghiệm làm gì đó.
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$4.$ He was made studied by his parent for his exam
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (Pii) + (by O).
$5.$ Many houses have been destroyed by the fire.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (Pii) + (by O).
$6.$ Would you mind if I borrow your pen?
- Would you mind + if + S + V: Đưa ra yêu cầu một cách lịch sự.
$7.$ I have started working for a company for a year.
- S + have/ has + V3.
- "for + khoảng thời gian".
$8.$ She left the room without saying a word.
- without + V-ing.
$9.$ My father told me that he had visited that spot many times.
- Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).
- Trong câu tường thuật phải thay đổi thì: Hiện tại hoàn thành → Qúa khứ hoàn thành.
- Trong câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$10.$ I am leaving now in order to not being late.
- in order + to V: để mà ...
- S + tobe + V-ing.
$11.$ New York City is the bussiest city in the world.
- So sánh nhất với tính từ ngắn có đuôi "-y": Bỏ "y" thay bằng "i" rồi thêm "est".
$14.$ Harry, would you mind stopping smoking?
- Would you mind + V-ing: yêu cầu ai đó làm gì một cách lịch sự.
- stop + V-ing: ngừng làm việc gì, không làm nữa.
$15.$ How about having a walk in the woods this afternoon?
- How about + V-ing: đưa ra đề nghị một cách lịch sự.
$16.$ I'd rather not to go to the football match tomorrow.
- S + would rather + (not) + to V.
$17.$ I wish I had enough time to help you to do homework.
- S + wish (es) + S + V (Lùi thì).