6. Although + S + V: mặc dù
8. B With
With the help of ... : với sự giúp đỡ của
9. B A
University có âm tiết đầu phiên âm là /ju/ nên đi với mạo từ "a"
7. C how to use
know how to Vnt: biết cách làm gì
10. change beyond recognition : thay đổi đến mức không nhận ra
12. Although + S + V: mặc dù
13. recall having VPII: hồi tưởng đã làm gì