1. What is the price of this bread ?
Câu hỏi giá tiền với " What " ` -> ` Công thức :
What is the price of + N ... ?
2. How old are you ?
" Your age " là tuổi của bạn ` -> ` What your age ? = How old are you ?
3. Her favorite food is beef.
" Her favourite " = " She like " ( đều nói về sở thích của cô ấy )
4. He has blue eyes.
Dịch: Anh ấy có đôi mắt xanh .
Dùng " has " bởi vì " he " là danh từ số ít
5. My house is smaller than your house ( hoặc có thể dùng yours để tránh bị lặp từ ) .
Bigger là lớn hơn ` -> ` Khi so sánh ngược lại sẽ là smaller : nhỏ hơn . Vì small chỉ có một âm tiết nên áp dụng công thức :
S (1 ) + ADJ/ADV + đuôi -er + than + S (2) .