1. went, saw, didn't see (có last week nên chia thì quá khứ)
2. did you put (ko biết đúng hay sai)
3. wore (ko biết đúng hay sai)
4. has slept (có already)
5. never play (chia hiện tại đơn bình thường)
6. broke (có yesterday)
7. have traveled (có since)
8. had (có two days ago)
9. have the children loked (có yet)
10. haven't tidied
Mình ko biết đúng hay sai, bạn check lại khi làm bài nhé
Chúc bạn học tốt!!!