Đáp án:
a) m = 6,4(g)
b) CM (Ca(OH)2 = 0,014 (M)
m1 = 0,5 (g)
Giải thích các bước giải:
a) 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2
Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
nCO2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nCO p.ứ = nCO2 = 0,06 mol
Bảo toàn khối lượng: mFe2O3 ban đầu + mCO p.ứ = mCO2 + mX
→ mFe2O3 ban đầu = 0,06 . 44 + 5,44 - 0,06 . 28 = 6,4(g)
b)
Lấy 1/5 lượng CO2 tức là nCO2 = 0,06 : 5 = 0,012 mol
CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu được kết tủa
→ CO2 phản ứng với Ca(OH)2 tạo hỗn hợp CaCO3, Ca(HCO3)2
Gọi số mol Ca(HCO3)2 là x
nCaCO3 = 0,2 : 100 = 0,002 mol
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2x ← x ← x
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,002 ← 0,002 ← 0,002
nCO2 = 2x + 0,002 = 0,012(mol)
→ x = 0,005
nCa(OH)2 đã dùng = 0,005 + 0,002 = 0,007 mol
CM (Ca(OH)2) đã dùng = 0,007 : 0,5 = 0,014 (M)
Đun nóng dung dịch:
Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
0,005 → 0,005
m1 = mCaCO3 = 0,005 . 100 = 0,5 (g)