Giải thích các bước giải:
3/. 4x² - 4x + 1 ≥ 0
Xét vế trái:
(2x)² - 2. 2x.1 + 1²
⇔ (2x - 1)²
Vì (2x - 1)² ≥ 0 với ∀x
Vậy 4x² - 4x + 1 ≥ 0 (đpcm)
4/. 9x² - 12x + 5 > 0
Xét vế trái:
9x² - 12x + 5
⇔ (3x)² - 2. 3x.2 + 4 + 1
⇔ (3x)² - 2. 3x.2 + 2² + 1
⇔ (3x - 2)² + 1
Vì (3x - 2)² ≥ 0 với ∀x
⇒ (3x - 2)² + 1 ≥ 1 > 0 với ∀x
Vậy 9x² - 12x + 5 > 0 (đpcm)
5/. 4x² - 12x + 10 > 0
Xét vế trái:
4x² - 12x + 10
⇔ (2x)² - 2. 2x. 3 + 9 + 1
⇔ (2x)² - 2. 2x. 3 + 3² + 1
⇔ (2x - 3)² + 1
Vì (2x - 3)² ≥ 0 với ∀x
⇒ (2x - 3)² + 1 ≥ 1 > 0 với ∀x
Vậy 4x² - 12x + 10 > 0 (đpcm)
6/. x² - x + 1> 0
Xét vế trái:
x² - x + 1
⇔ x² - 2.x.`1/2` + `1/4` - `1/4` + 1
⇔ [x² - 2.x.`1/2` + (`1/2`)²] - `1/4` + 1
⇔ (x -`1/2`)² + `3/4`
Vì (x -`1/2`)² ≥ 0 với ∀x
⇒ (x -`1/2`)² + `3/4` ≥ `3/4` > 0 với ∀x
Vậy x² - x + 1> 0 (đpcm)
7/. 4x - 4x²- 2 < 0
Xét vế trái:
4x - 4x²- 2
⇔ - 4x² + 4x - 2
⇔ - [(2x)² - 2. 2x. 1 + 1 - 1] - 2
⇔ - (2x - 1)² +1 - 2
⇔ - (2x - 1)² - 1
Vì (2x - 1)² ≥ 0 với ∀x
⇒ - (2x - 1)² ≤ 0 với ∀x
⇒- (2x - 1)² - 1 ≤ -1 < 0 với ∀x
Vậy 4x - 4x²- 2 < 0 (đpcm)
8/. 10x - 25x²- 3 < 0
⇔ - 25x² + 10x - 3 < 0
Xét vế trái:
- 25x² + 10x - 3
⇔ - (25x² - 10x + 3)
⇔ - [(5x)² - 2.·5x. 1 + 1 - 1 + 3]
⇔ - [(5x)² - 2.·5x. 1 + 1 + 2]
⇔ - [(5x)² - 2.·5x. 1 + 1] - 2
⇔ - (5x - 1)²- 2
Vì (5x - 1)² ≥ 0 với ∀x
⇒ - (5x - 1)² ≤ 0 với ∀x
⇒ - (5x - 1)²- 2 ≤ - 2 < 0 với ∀x
Vậy 10x - 25x²- 3 < 0 (đpcm)
9/. 4x - 9x² - 1 < 0
Xét vế trái:
4x - 9x² - 1
⇔ - 9x² + 4x - 1
⇔ - (9x² - 4x + 1)
⇔ - [(3x)² - 2. 3x .`2/3` + `4/9` - `4/9` + 1]
⇔ - {[(3x)² - 2. 3x .`2/3` + `4/9`] + `5/9`}
⇔ - (3x - `2/3`)² - `5/9`
Vì (3x - `2/3`)² ≥ 0 với ∀x
⇒ - (3x - `2/3`)² ≤ 0 với ∀x
⇒ - (3x - `2/3`)² - `5/9` ≤ - `5/9` < 0 với ∀x
Vậy 4x - 9x² - 1 < 0 (đpcm)
10/.15x - 25x² - 3 < 0
⇔ - 25x² + 15x - 3 < 0
Xét vế trái:
- 25x² + 15x - 3
⇔ - (25x² - 15x + 3)
⇔ - [(5x)² - 2. 5x. `3/2` + `9/4` - `9/4` + 3]
⇔ - {[(5x)² - 2. 5x. `3/2` + `9/4`] + `3/4` }
⇔ - (5x - `3/2`)² - `3/4`
Vì (5x - `3/2`)² ≥ 0 với ∀x
⇒ - (5x - `3/2`)² ≤ 0 với ∀x
⇒ - (5x - `3/2`)² - `3/4` ≤ - `3/4` < 0 với ∀x
Vậy 15x - 25x² - 3 < 0 (đpcm)