1/ usually plays ( dấu hiệu twice a week là HTĐ)
2/ burned ( có when diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào là QKTD)
3/ have haven ( có so far là dấu hiệu của HTHT )
4/ left ( có ago là dấu hiệu của QKĐ)
5/ play ( công thức be used to + v1)
6/ works ( HTĐ )
7/ was sleeping ( when đứng đầu diễn tả hành động đang xảy ra cùng lúc là QKTD)
8/has been ( for + khoảng thời gian là dấu hiệu của HTHT)