mod quangcuong347 giúp em với 2, Xưng hô trong hội thoại a) Hệ thống từ ngữ xưng hô trong tiếng Việt có đặc điểm gì? Khi sử dụng từ ngữ xưng hô trong giao tiếp, người nói cần lưu ý gì? b) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Trong lúc mọi người xôn xao vui vẻ phía sau lưng, bác lái xe quay sang nhà họa sĩ nói vội vã: - Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian. Thế nào bác cũng thích vẽ hắn. Không hiểu sao nói đến đấy, bác lái xe lại liếc nhìn cô gái. Cô bất giác đỏ mặt lên. - Một anh thanh niên hai mươi bảy tuổi! (Lặng lẽ Sa Pa – Nguyễn Thành Long) ?1 Nhận xét cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong đoạn văn. Hiệu quả của việc lựa chọn từ ngữ xưng hô đó. ?2 Câu: “Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian” có vi phạm phương châm về chất không? Vì sao?

Các câu hỏi liên quan

III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others 1.A.wisdom B.village C.dictionary D.organization 2.A.occurred B.polluted C.added D. wanted IV. Put the corect form of the verb in brackets. 1.Lan loves (eat)…………Chocolates very much. 2.When I was a child, I used to (like)……… . ice-cream, but I don’t like it now. 3.We don’t see you enough.You should (come)…………..and see us more often. 4.Hoa (visit)………………..to Ha Long Bay last summer. V.Rewrite the following sentences as directed. 1.She said “Peter should improve on his English.”. (use reported speech) She said……………………………………………………………………… 2. She said to me, “Turn off the light”.) (use reported speech) She told me…………………………………………………… 3. My hobbies are drawing, reading and swimming. (use Gerund) → I like……………………………………………………………………… 4. He told me “Can you give Nam a book?” (use reported speech) → He told me ………………………………………………………… Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first. 1.We turned off the lights. We didn’t want to waste electricity. (so as (not) to ) ……………………………………………………………………………… 2.I’ll write to Mai. I want to invite her to my birthday party. (Nối câu dùng “so as to”) ……………………………………………………………………………………… 3.happy/I/that/am/passed/exam/I/the. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) ……………………………………………………………………………………