Câu 3:
$a$,
Tổng số nu của gen E:
$N=C×20=150×20=3000nu$
Chiều dài của gen E:
$L=N÷2×3,4=3000÷2×3,4=5100A^o$
Khối lượng gen E:
$M=N×300=3000×300=900000đvC$
Ta có:
\(\begin{array}{l}
\frac{A}{G} = \frac{2}{3} \to A = \frac{2}{3}G\\
2A + 2G = N = 3000 \to 2 \times \frac{2}{3}G + 2G = 3000 \to G = 900nu,A = 600nu\\
\end{array}\)
Số liên kết hidro của gen E:
$H=2A+3G=2×600+3×900=3900$
$b$,
Số liên kết hidro của gen e lớn hơn gen E 1 liên kết ⇒dnagj đột biến thay đổi 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X
Số nu mỗi loại của gen e:
$A=T=600-1=599nu$
$G=X=900+1=901nu$
Câu 4:
$a$,
Tổng số nu của gen B:
$N=L÷3,4×2=4080÷3,4×2=2400nu$
Số chu kì xoắn của gen:
$C=N÷20=2400÷20=120$
Khối lượng gen:
$M=N×300=2400×300=720000đvC$
Ta có:
\(\begin{array}{l}
A + G = 50\% \\
A = 30\% \to G = 20\%
\end{array}\)
Số nu mỗi loại của gen B:
\(\begin{array}{l}
A = T = 2400 \times 30\% = 720nu\\
G = X = 2400 \times 20\% = 480nu
\end{array}\)
$b$,
Gen b có số liên kết hidro lớn hơn gen B 2 liên kết ⇒Dạng đột biến : Thêm 1 cặp A-T
Số nu mỗi loại của gen b:
$A=T=720+1=721nu$
$G=X=480nu$