1. absence (n) : sự vắng mặt (sự vắng mặt của bạn đã ko còn rất đáng tiếc với chúng tôi)
2. communication (n) : sự giao tiếp (sự giao tiếp tốt giúp bn thành công dễ dàng hơn [tính từ(adj) đứng trước danh từ (n)])
3. bravery (n) : sự dũng cảm (sự dũng cảm của anh ấy đã cứu một ít đứa con gái nhỏ ra khỏi đám cháy)
4. refused (v) : đã từ chối ( giám đốc đã từ chối nói sự thật về tai nạn làm cho chúng tôi xin lỗi.